Home » Rùa biển trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-01 00:25:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rùa biển trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Rùa biển trong tiếng Trung là 海龟 /hǎi guī/, rùa biển là một liên họ bò sát biển trong bộ Rùa, sinh sống ở tất cả các đại dương trên thế giới ngoại trừ vùng Bắc Cực.

Rùa biển trong tiếng Trung là 海龟 /hǎi guī/, rùa biển là loại rùa đã lang thang trên các đại dương trong 110 triệu năm qua. Là một mắt xích quan trọng đối với các hệ sinh thái biển.

Một số từ vựng tiếng Trung về rùa biển:

黄额闭壳龟 /huáng é bì ké guī/: Rùa hộp trán vàng.

绿毛龟 /lǜ máo guī/: Rùa lông xanh.

象龟 /xiàng guī/: Rùa núi vàng.

绿毛龟 /lǜ máo guī/: Rùa lông xanh.

海龟 /hǎi guī/: Rùa biển.Rùa biển trong tiếng Trung là gì

象龟 /xiàng guī/: Rùa tượng.

三棱黑龟 /sān léng hēi guī/: Rùa ba quỳ.

条颈摄龟 /tiáo jǐng shè guī/: Rùa đất sê-pôn.

亚洲巨龟 /yà zhōu jù guī/: Rùa đất lớn.

马来闭壳龟 /mǎ lái bì ké guī/: Rùa hộp lưng đen.

Một số ví dụ tiếng Trung về rùa biển:

1.你见过三棱黑龟 吗?

/nǐ jiàn guò sān léng hēi guī ma?/

Bạn đã thấy rùa ba quy chưa?

2. 马来闭壳龟 的寿命是多少?

/mǎ lái bì ké guī de shòu mìng shì duō shào?/

Rùa hộp lưng đen có tuổi thọ bao nhiêu?

3. 亚洲巨龟是什么类型的海龟?

/yà zhōu jù guī shì shén me lèi xíng de hǎi guī?/

Rùa đất lớn là loại rùa gì?

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Rùa biển trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm