Home » Sách báo tiếng hàn là gì
Today: 2024-05-14 10:36:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sách báo tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Sách báo tiếng hàn là 책과 신문 /jekkoa sinmun/. Là một loạt các tờ giấy có chữ hoặc hình ảnh được viết tay hoặc in ấn, được buộc hoặc dán với nhau về một phía. Mỗi mặt của một tờ trong các tờ này được gọi là một trang sách.

Sách báo tiếng hàn là책과 신문 /jekkoa sinmun/. Là một loạt các tờ giấy có chữ hoặc hình ảnh được viết tay hoặc in ấn, được buộc hoặc dán với nhau về một phía. Nếu sách chỉ bao gồm thông tin ở dạng điện tử được xem trên một thiết bị có màn hình thì được gọi là sách điện tử hoặc e-book.

Một số từ vựng liên quan đến sách báo trong tiếng hàn:

1.기사 (gisa): Bài báo.

2.게재하다 (gejaehada): Đăng bài.

3.인쇄 (inswae): In ấn.

4.녹화하다 (noghwahada): Ghi hình.

5.신문 (sinmun): Báo chí.

6.소식 (sosig): Tin tức.

7.여성지 (yeoseongji): Tạp chí phụ nữ.

Một số ví dụ liên quan đến sách báo trong tiếng hàn:

1. 많은 것을 알고 싶으면 책과 신문을 읽으세요.

(mannun kosun aiko sibbumyon jekkoa sinmun ikuseyo)

Nếu muốn biết nhiều điều thì hãy đọc sách báo.

2. 지금은 아무도 책과 신문을 읽지 않아요.

(jikummun amuto jekkoa sinmunun ikji annayo)

Bây giờ không ai đọc sách báo cả.

3. 서점에서 책과 신문을 사다.

(sojomeso jekkoa sinmunun sata)

Mua sách báo ở nhà sách.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sách báo trong tiếng hàn là gì.

 

Bạn có thể quan tâm