Home » Sao chổi tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 23:17:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sao chổi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/10/2023)
           
Sao chổi tiếng Trung là 彗星 /huìxīng/, là thiên thể có kích thước lớn, tương đương với các loại vệ tinh hoặc tiểu hành tinh. Sao chổi chuyển động xung quanh Mặt Trời.

Sao chổi tiếng Trung là 彗星 /huìxīng/, là một thiên thể gần giống một tiểu hành tinh nhưng không cấu tạo nhiều từ đất đá, mà chủ yếu là băng.

Một số từ liên quan đến sao chổi tiếng Trung:

太阳 /tàiyáng/: Mặt trời

小星星 /xiǎo xīngxīng/: Ngôi sao

流星 /liúxīng/: Sao băng

北极星 /běijíxīng/: Sao bắc cực

彗星 /huìxīng/: Sao chổi

地球 /dìqiú/: Trái đất

观测所 /guāncè suǒ/: Trạm quan sát

光速 /guāngsù/: Tốc độ anh sáng

软道 /ruǎn dào/: Quỹ đạo

辐射 /fúshè/: Tia bức xạ

Một số ví dụ liên quan đến sao chổi tiếng Trung:

1. 彗星真的代表厄运吗?

/Huìxīng zhēn de dàibiǎo èyùn ma/?

Sao chổi có phải đại diện cho vận rủi không?

2. 科学家利用光速来测量彗星的速度。

/Kēxuéjiā lìyòng guāngsù lái cèliáng huìxīng de sùdù/.

Các nhà khoa học dùng tốc độ ánh sáng lại để đo vận tốc của sao chổi.

3. 你见过彗星吗?

/Nǐ jiànguò huìxīng ma/?

Bạn đã nhìn thấy sao chổi bao giờ chưa?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Sao chổi tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm