Home » Sở thú trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-15 07:55:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sở thú trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 25/04/2022)
           
Sở thú trong tiếng Nhật là 動物園 phiên âm doubutsuen, là một nơi để lưu giữ các loài động vật khác nhau để mọi người có thể tham quan, học hỏi và tìm hiểu đời sống sinh hoạt của chúng.

Sở thú trong tiếng Nhật là 動物園 phiên âm doubutsuen, là nơi phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu và bảo vệ động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng. Bên cạnh đó còn là cơ sở có động vật đã được thuần hoá.

Sở thú trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về sở thú trong tiếng Nhật:

犬 (Inu): Chó.

ネコ (Neko): Mèo.

ネズミ (Nezumi): Chuột.

豚 (Buta): Heo..

鶏 (Niwatori): Gà.

ダチョウ (Dachō): Đà điểu.

クジャク (Kujaku): Con công.

オウム (Ōmu): Vẹt.

虎 (Tora): Hổ.

ライオン (Raion): Sư tử.

象 (Zō): Voi.

パンサー (Pansā): Báo.

クマ (Kuma): Gấu.

動物園 (Doubutsuen): Sở thú.

キリン (Kirin): Hươu cao cổ.

モンキー (Monkī): Khỉ.

リス (Risu): Sóc.

カンガルー (Kangarū): Kangaroo.

コアラ (Koara): Gấu túi.

センザンコウ (Senzankō): Tê tê.

カバ (Kaba): Hà mã.

キャメル (Kyameru): Lạc đà.

鹿 (Shika): Nai.

コウモリ (Kōmori): Dơi.

兎 (Usagi): Thỏ.

蛇 (Hebi): Rắn.

亀 (Kame): Rùa.

野牛 (Yagyū): Trâu.

牛 (Ushi): Bò.

鰐 (Wani): Cá sấu.

Một số ví dụ về sở thú trong tiếng Nhật:

1. その電話は ロスの動物園の獣医からのものでした.

(Sono denwa wa Rosu no dōbu~tsuen no jūi kara no monodeshita.)

Cuộc gọi đến từ một bác sĩ thú y ở Sở Thú Los Angeles.

2. 昨日子供たちと動物園に行きました。

(Kinō kodomo-tachi to dōbu~tsuen ni ikimashita.)

Tôi đã đi đến sở thú với các con của tôi ngày hôm qua.

3. 食肉処理場や動物園所所から.

(Shokuniku shori-ba ya dōbu~tsuen-sho-sho kara.)

Chúng tôi giải cứu các con vật từ các lò mổ, sở thú, phòng thí nghiệm.

Biên soạn và tổng hợp bởi OCA - sở thú trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm