Home » Sức khỏe trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 23:08:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sức khỏe trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/09/2022)
           
Sức khỏe trong tiếng Trung là 健康 /jiànkāng/, là trạng thái thoải mái toàn diện về thể chất, tinh thần và xã hội và không phải chỉ bao gồm có tình trạng không có bệnh hay thương tật.

Sức khỏe trông tiếng Trung là 健康 /jiànkāng/, có một sức khỏe tốt nhất là một trong những quyền cơ bản của con người dù cho thuộc bất kỳ chủng tộc, tôn giáo hay điều kiện kinh tế - xã hội nào.

Một số từ vựng về sức khỏe trong tiếng Trung:

身体 /shēntǐ/: Cơ thể.

病 /bìng/: Bệnh.

疾病 /jíbìng/: Bệnh tật.

健康保险 /jiànkāng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm sức khỏe.

身体护理 /shēntǐ hùlǐ/: Chăm sóc cơ thể.Sức khỏe trong tiếng Trung là gì

精疲力尽 /jīngpí lìjìn/: Kiệt sức.

乐观 /lèguān/: Lạc quan.

营养充足 /yíngyǎng chōngzú/: Dinh dưỡng đầy đủ.

生活有规律 /shēnghuó yǒu guīlǜ/: Sinh hoạt có quy tắc.

热爱生活 /rèài shēnghuó/: Yêu đời.

Một số ví dụ về sức khỏe trong tiếng Trung:

1/ 要身体健康我们应该早睡早起.

/Yào shēntǐ jiànkāng wǒmen yīnggāi zǎo shuì zǎoqǐ/.

Muốn cơ thể khỏe mạnh chúng ta nên ngủ sớm dậy sớm.

2/ 吃得太多对健康不好。

/Chī dé tài duō duì jiànkāng bù hǎo/.

Ăn quá nhiều có hại cho sứckhỏe.

3/ 我们要注意饮食卫生,不吃脏东西。

/Wǒmen yào zhùyì yǐnshí wèishēng, bù chī zàng dōngxī/.

Chúng ta cần phải chú ý vệ sinh thức ăn, không ăn thức ăn bẩn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Sức khỏe trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm