Home » Tàu chiến trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-16 13:37:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tàu chiến trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/10/2023)
           
Tàu chiến trong tiếng Trung là 战舰 /zhànjiàn/, là các loại tàu dùng trong quân sự nói chung hoặc các tàu hải quân chuyên dùng cho nhiệm vụ chiến đấu.

Tàu chiến trong tiếng Trung là 战舰 /zhànjiàn/, là các lọa tàu dùng trong quân sự phục vụ trong chiến đấu được trang bị nhiều loại tên lửa, ngư lôi.

Một số từ vựng liên quan đến tàu chiến trong tiếng Trung:

战争/zhànzhēng/: Chiến tranh

军队/jūnduì/: Quân đội

防空/fángkōng/: Phòng không

战舰/zhànjiàn/: Tàu chiến

海军/hǎijūn/: Hải quân

大海/dàhǎi/: Biển cả

攻击/gōng jī/: Tân công

舰队/jiànduì/: Hạm đội

舰长/jiàn zhǎng/: Hạm trưởng

海岛/hǎidǎo/: Đảo

Một số ví dụ về tàu chiến trong tiếng Trung:

1. 越南海军有很多种战舰。

/Yuènán hǎijūn yǒu hěnduō zhǒng zhànjiàn/.

Hải quân Việt Nam có rất nhiều loại tàu chiến.

2. 这种战舰价格非常高。

/Zhè zhǒng zhànjiàn jiàgé fēicháng gāo/.

Loại tàu chiến này có giá vô cùng cao.

3. 美国海军拥有最多战舰。

/Měiguó hǎijūn yǒngyǒu zuìduō zhànjiàn/.

Hải quân nước Mỹ sở hữu nhiều tàu chiến nhất.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Tàu chiến trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm