Home » Thiên tai tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-14 07:31:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên tai tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/03/2022)
           
Thiên tai tiếng Nhật là 天災 cách đọc là てんさい phiên âm romaji là tensai. Thiên tai là tai nạn của thiên nhiên, có nghĩa là thảm hoạ tự nhiên.

Thiên tai trong tiếng Nhật là 天災, cách đọc là てんさい, phiên âm romaji là tensai.

Thiên tai có thể ảnh hưởng tới môi trường, dẫn tới thiệt hại về tài chính, môi trường, con người.

Thiên tai là bão, lốc xoáy, sét, mưa lớn, lũ, ngập lụt, sạt lở đất, nắng nóng, hạn hán, rét hại, mưa đá, động đất, sóng thần, phun trào núi lửa và các loại thiên tai khác.

Một số từ vựng liên quan đến thiên tai:

地震 じしん (jishin): động đất

津波 つなみ (tsunami): sóng thần

台風 たいふう(taifuu): bão

大雨 おおあめ (ooame): mưa to 

洪水 こうずい (kouzui): lũ lụt 

雪崩 なだれ (nadare): tuyết lỡ

干ばつ かんばつ (kanbatsu): hạn hán

竜巻 たつまき (tatsumaki): lốc xoáy, vòi ròng

吹雪 ふぶき (fubuki): bão tuyết 

氷雨 ひさめ (hisame): mưa đá 

山火事 やまかじ (yamakaji): cháy rừng

堤防決壊 ていぼうけっかい (teiboukekkai): vỡ đê

Thiên tai tiếng Nhật là gìCác ví dụ liên quan đến thiên tai:

1. いつ 天災 が 起こるか 分からない。

いつ てんさい が おこるか わからない。

Chúng ta không biết khi nào thiên tai sẽ xảy ra.

2. 竜巻 が 町に 接近した。

たつまき が まちに せっきんした。

Cơn lốc xoáy đang tiến gần đến thị trấn.

3. 天気予報 によると、午前中 は 大雨 になるそうだ。

てんきよほう によると、ごぜんちゅう は おおあめ になるそうだ。

Theo dự báo thời tiết chiều nay sẽ có mưa to.

4. その洪水で 100人以上の人 が おぼれ 死んだ。

そのこうずいで 100にんいじょうのひと が おぼれ しんだ。

Hơn 100 người đã bị chết đuối trong trận lũ lụt đó.

5. 世界中 で 洪水 が ますます 増えて いる。

せかいじゅう で こうずい が ますます ふえて いる。

Lũ lụt đang gia tăng trên khắp thế giới.

Bài viết thiên tai tiếng nhật là gì được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm