Home » Thiên tai tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 11:07:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên tai tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Thiên tai tiếng Trung là 天灾 (tiānzāi). Đây là hiệu ứng của một tai nạn do tự nhiên gây ra, ảnh hưởng tới môi trường, dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường, con người.

Thiên tai tiếng Trung là 天灾 (tiānzāi). Chúng do thảm hoạ tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người với thảm hoạ.

Một số từ vựng tiếng Trung về thiên tai:

火山 (huǒshān): Núi lửa.

洪水 (hóngshuǐ): Lũ lụt.

海啸 (hǎixiào): Sóng thần.

薄雾 (bó wù): Sương mù.

干旱 (gānhàn): Hạn hán.

地震 (dìzhèn): Động đất.

天灾人祸 (tiānzāi rénhuò): Thiên tai nhân loại.Thiên tai tiếng Trung là gì

雪暴 (xuě bào): Bão tuyết.

沙暴 (shābào): Bão cát.

台风 (táifēng): Bão.

山崩 (shānbēng): Núi lở.

自然灾害 (zìrán zāihài): Nạn thiên tai.

雨云 (yǔ yún): Mây mưa.

雨 (yǔ): Mưa.

雪 (xuě): Tuyết.

暴风 (bàofēng): Lốc xoáy.

雷暴 (léibào): Sấm sét.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thiên tai:

1. 这个地方常出现暴风.

/Zhège dìfāng cháng chūxiàn bàofēng/.

Nơi này thường xuất hiện lốc xoáy.

2. 人人都害怕天灾.

/Rén rén dōu hàipà tiānzāi/.

Mọi người đều sợ hãi thiên tai.

3. 雪暴真的危险.

/Xuě bào zhēn de wéixiǎn/.

Bão tuyết thật sự nguy hiểm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - thiên tai tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm