Home » Thiết bị gia dụng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 05:13:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiết bị gia dụng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Thiết bị gia dụng tiếng Hàn là 가전제품 (gajeonjepum) một loại máy, vật dụng hỗ trợ các chức năng trong gia đình như nấu nướng, dọn dẹp và bảo quản thực phẩm trong cuộc sống hàng ngày.

Thiết bị gia dụng trong tiếng Hàn là 가전제품, phiên âm là (gajeonjepum) được trang bị và sử dụng để phục vụ cho các tiện nghi, tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng cho sinh hoạt hàng ngày của các hộ gia đình.

Thiết bị gia dụng được chia thành thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tử gia dụng như thiết bị giặt ủi, thiết bị nhà bếp, thiết bị làm sạch, thiết bị chiếu sáng, thiết bị chăm sóc cá nhân, thiết bị đo lường.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thiết bị gia dụng tiếng Hàn:

냉장고 (naengjang-go): Tủ lạnh.

텔레비전 (tellebijeon): Ti vi.

전기밥솥 (jeongibabsot): Nồi cơm điện.

전자 레인지 (jeonja leinji): Bếp điện

선풍기 (seonpung-gi): Quạt điện.

에어컨 (eeokeon): Máy điều hòa.

가전제품 (gajeonjepum): Thiết bị gia dụng

식탁 (sigtag): Bàn ăn.

식기 선반 (siggi seonban): Tủ chén.

대야 (daeya): Thau, chậu.

매트리스 (maeteuliseu): Nệm.

소파 (sopa): Ghế sôfa.

백열 전구 (baeg-yeol jeongu): Bóng đèn điện.

핸드 믹서 (haendeu migseo): Máy xay sinh tố.

이불 (ibul): Chăn.

Một số mẫu câu liên quan đến thiết bị gia dụng tiếng Hàn.

1. 사람들은 가전제품을 사는 것과 같은 방법으로 아이맥을 사고 있다.

(saramdeureun gajonjepumeul saneun gotkkwa gateun bangbobeuro aimaegeul sago ittta).

Mọi người đang mua iMac giống như cách họ mua các thiết bị gia dụng.

2. 동질성은 현재 가전제품 시장에서 흔한 현상이다.

(dongjilsongeun hyonjae gajonjepum sijangeso heunhan hyonsangida).

Tính đồng nhất là hiện tượng phổ biến trong thị trường thiết bị gia dụng hiện nay.

3. 자동차, 가구, 가전제품의 절반 이상이 할부로 구매된다.

(jadongcha gagu gajonjepume jolban isangi halburo gumaedwenda).

Hơn một nửa ô tô, đồ nội thất và thiết bị gia dụng được mua trả góp.

Nội dung do đội ngũ OCA biên soạn - thiết bị gia dụng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm