Home » Thời gian trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-31 23:56:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời gian trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Thời gian trong tiếng Trung là 时间 (Shíjiān). Thời gian là thước đo sự thay đổi không ngừng và nhất quán của mọi thứ xung quanh chúng ta, một hình thức tồn tại theo ba trạng thái là quá khứ, hiện tại và tương lai.

Thời gian trong tiếng Trung là 时间 (Shíjiān).  Thời gian thể hiện sự sắp đặt của sự ra đời và cái chết của vạn vật. Ý nghĩa của nó là vô tận và chưa từng có trước đây. Mở rộng “thời gian” thì nó là thước đo độ dài và chuỗi của tất cả các sự kiện. 

Một số từ vựng về thời gian trong tiếng Trung:

年 /Nián/: Năm.

月 /yuè/: Tháng.

日 /rì/: Ngày.

分 /fēn/: Phút.

小时 /xiǎoshí/: Giờ.

周末 /zhōumò/: Cuối tuần.

秒 /miǎo/: Giây.

星期 /xīngqí/: Tuần.

早上 /zǎoshang/: Buổi sáng.Thời gian trong tiếng Trung là gì

晚上 /wǎnshàng/: Buổi tối.

Một số ví dụ về thời gian trong tiếng Trung:

1. 我们在一起三年了。

/Wǒmen zài yīqǐ sān niánle./

Chúng tôi đã bên nhau được 3 năm rồi.

2. 我的生日是1月15号。

/ Wǒ de shēngrì shì 1 yuè 15 hào./

Sinh nhật của tôi là ngày 15 tháng 1.

3.他毕业两年了,目前在中国工作。

/Tā bìyè liǎng niánle, mùqián zài zhōngguó gōngzuò./

Anh ta đã tốt nghiệp được 2 năm và hiện tại đang làm việc tại Trung Quốc.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA  - Thời gian trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm