Home » Thứ tự giới thiệu tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-15 08:40:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thứ tự giới thiệu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Thứ tự giới thiệu bằng tiếng Trung là 介绍顺序 (jièshàoshùnxù), là thứ tự những lời chào hỏi, giới thiệu bằng tiếng Trung. Đây là điều cần thiết dùng để nói cho người khác biết về thông tin của người nói.

Thứ tự giới thiệu dành cho nhân viên công ty. Trước tiên là chào hỏi, tiếp theo là tự giới thiệu bản thân, sau đó sẽ giới thiệu nhân viên của công ty mình, giới thiệu từ chức vụ thấp cho đến cao.

Tiếp sau đó sẽ giới thiệu nhân viên của công ty đối tác, vẫn giới thiệu từ chức vụ thấp cho đến chức vụ cao. Khi giới thiệu về cấp trên của mình đến đối tác nên dùng thái độ khiêm tốn.

Thứ tự giới thiệu tiếng TrungMột số ví dụ liên quan về thứ tự giới thiệu bằng tiếng Trung:

你好。让您久等了。

(Nǐ hǎo. ràng nín jiǔ děng le).

Xin chào. Đã khiến ông phải đợi lâu.

我是A,X公司的销售人员。

(Wǒ shì A, X gōngsī de xiāoshòu rényuán).

Tôi là A, nhân viên phòng kinh doanh của công ty X.

我们来这里是为了会见人力资源部的 H 先生。

(Wǒmen lái zhèlǐ shì wèile huìjiàn rénlì zīyuán bù de H xiānshēng).

Chúng tôi đến đây để gặp ông H ở phòng nhân sự.

先生您好,请允许我介绍一下。此人是 X 公司的销售经理。

(Xiānshēng nín hǎo, qǐng yǔnxǔ wǒ jièshào yīxià. Cǐ rén shì X gōngsī de xiāoshòu jīnglǐ).

Chào ông, cho phép tôi giới thiệu một chút. Vị này là trưởng phòng kinh doang công ty X.

这个人就是人力资源部的H先生。

(Zhège rén jiùshì rénlì zīyuán bù de H xiānshēng).

Vị này là ông H ở phòng nhân sự.

我是A,希望你以后多多关照。

(Wǒ shì A, xīwàng nǐ yǐhòu duōduō guānzhào).

Tôi là  A, sau này mong ông chiếu cố.

Một số mẫu câu liên quan đến thứ tự giới thiệu bằng tiếng Trung:

你好,我是...

(Nǐ hǎo, wǒ shì...).

Xin chào, tôi là...

请允许我自我介绍一下。

(Qǐng yǔnxǔ wǒ zìwǒ jièshào yīxià).

Xin phép cho tôi giới thiệu một chút.

这个是…公司的…

(Zhège shì……gōngsī de…).

Vị này là...của công ty...

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngủ OCA - thứ tự giới thiệu bằng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm