Home » Tiếng sét ái tình trong tiếng trung là gì
Today: 2024-05-15 00:08:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng sét ái tình trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 15/08/2022)
           
Tiếng sét ái tình trong tiếng trung là 一见钟情 /yījiànzhōngqíng/, có nghĩa là một chàng trai hoặc cô gái có cảm tình với nhau ngay khi họ gặp nhau và yêu anh ấy (cô ấy) ngay khi họ gặp nhau.

Tiếng sét ái tình trong tiếng trung là 一见钟情 /yījiànzhōngqíng/, là một thuật ngữ thường được sử dụng trong các bộ phim ngôn tình.

Một số từ vựng về tiếng sét ái tình trong tiếng Trung:

言情/yánqíng/:Ngôn tình.

表白/biǎobái/: Tỏ tình.

喜欢/xǐhuān/: Thích.

爱/ài/: Yêu.

心上人/xīn shàng rén/: Người trong lòng.Tiếng sét ái tình trong tiếng trung là gì

痴情/chīqíng/: Say mê.

感情/gǎnqíng/:Tình cảm.

约会/yuē huì/: Hẹn hò.

初恋/chūliàn/: Tình đầu.

浪漫/làngmàn/: Lãng mạn. 

Một số ví dụ về tiếng sét ái tình trong tiếng Trung:

1/ 他们两个人一见钟情。

/Tāmen liǎng gèrén yījiànzhōngqíng/.

Hai người họ là tình yêu sét đánh.

2/ 我对言情片不感兴趣。

/Wǒ duì yánqíng piān bùgǎn xìngqù/.

Tôi không hứng thú với những bộ phim ngôn tình.

3/ 男人想做女人的初恋情人,女人想做男人的最后情人。

/Nánrén xiǎng zuò nǚrén de chūliàn qíngrén, nǚrén xiǎng zuò nánrén de zuìhòu qíngrén/.

Một người đàn ông muốn trở thành mối tình đầu của phụ nữ, và một người phụ nữ muốn trở thành tình yêu cuối cùng của đàn ông.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tiếng sét ái tình trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm