Home » Tin tức trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 05:02:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tin tức trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/10/2023)
           
Tin tức trong tiếng Trung là 新闻 /xīnwén/, là các thông tin chúng ta tiếp nhận hàng ngày. Các thông tin này liên quan tới con người, sự vật, hiện tượng hay hành động cụ thể.

Tin tức trong tiếng Trung là 新闻 /xīnwén/, là thông tin về các sự kiện hiện tại. Điều này có thể được cung cấp thông qua nhiều phương tiện khác nhau như: truyền miệng, in ấn, phát thanh truyền hình,…

Một số từ vựng liên quan đến tin tức trong tiếng Trung:

看新闻 /kàn xīnwén/: Xem tin tức

新闻广播 /xīnwén guǎngbò/: Trực tiếp tin tức

社会热点 /shèhuì rèdiǎn/: Tin nóng xã hội

新闻记者 /xīnwén jìzhě /: Phóng viên tin tức

新闻网站 /xīnwén wǎngzhàn/: Trang tintức

采访新闻 /cǎifǎng xīnwén/: Săn tin

新闻发布 /xīnwén fābù/: Công bố tin tức

相关报道 /xiāngguān bàodào/: Tin tức liên quan

要闻 /yàowén/: Tin tức quan trọng

消息 /xiāoxī/: Tin tức

Một số ví dụ về tin tức trong tiếng Trung:

1. 新闻报道必须真实,不许有半点虚假。

/xīnwén bàodào bìxū zhēnshí, bùxǔ yǒu bàndiǎn xūjiǎ/.

Đưa tin phải đúng sự thật, không được có chút giả dối.

2. 最近社会上流传着一条稀奇的新闻。

/zuìjìn shèhuì shàng liúchuánzhe yītiáo xīqí de xīnwén/

Gần đây, xã hội đang lan truyền một tin tức kì lạ.

3. 我爷爷每天早上都看新闻。

/wǒ yéyé měitiān zǎoshang dōu kàn xīnwén/.

Ông nội tôi mỗi buổi sáng đều xem tin tức.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tin tức trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm