Home » Toà nhà tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-14 18:33:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toà nhà tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Tòa nhà là tài sản bất động sản, là những công trình kiến trúc, được xây dựng bởi con người và được xây dựng theo những công nghệ, kỹ thuật sử dụng vào những mục đích khác nhau.

Tòa nhà tiếng Hàn là 건물, là nơi chủ yếu được sử dụng để làm không gian sống, làm việc, kinh doanh, văn phòng, nơi phục vụ các nhu cầu thiết yếu của xã hội, lưu trữ đồ dùng.

Dựa vào nhiều yếu tố khác nhau như: Vị trí, diện tích, hệ thống an ninh, khu vực xung quanh... mà người ta có thể đánh giá, đặt ra những tiêu chuẩn nhất định cho một tòa nhà đẹp. 

Tòa nhà tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về tòa nhà tiếng Hàn:

집 (jib): Nhà.

별장 (byeoljang): Biệt thự.

마천로 (macheonlo): Tòa nhà chọc trời.

차고 (chago): Gara xe.

부엌 (bueok): Nhà bếp.

화장실 (hwajangsil): Nhà vệ sinh.

서재 (seojae): Phòng học.

침실 (chimsil): Phòng ngủ.

거실 (geosil): Phòng khách.

건물 (geonmul): Tòa nhà.

복도 (bogdo): Hành lang.

방 (bang): Căn phòng.

계단 (gyedan): Cầu thang.

벽 (byeog): Bức tường.

천장 (cheonjang): Trần nhà.

마루 (malu): Sàn nhà.

발코니 (balkoni): Ban công.

마당 (madang):  Sân.

Một số mẫu câu liên quan đến tòa nhà trong tiếng Hàn:

1. 이 기둥은 건물전체의 무게를 지탱합니다.

(i gidung-eun geonmuljeonche-ui mugeleul jitaenghabnida).

Những cột trụ này nâng đỡ trọng lượng của toàn bộ công trình.

2. 지진으로 인해 건물이 흔들리고 있습니다.

(jijin-eulo inhae geonmul-i heundeulligo issseubnida).

Tòa nhà rung lắc do động đất.

3.건물은 하늘의 한 구석으로 솟아올랐다.

(geonmul-eun haneul-ui han guseog-eulo sos-aollassda).

Tòa nhà vút lên một góc trời.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA -  tòa nhà tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm