Home » Trồng trọt trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-18 05:15:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trồng trọt trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/10/2023)
           
Trồng trọt trong tiếng Trung là 种植 /zhòngzhí/, là hoạt động của con người nhằm tác động vào đất đai và giống cây trồng để tạo ra những sản phẩm trồng trọt khác nhau.

Trồng trọt trong tiếng Trung là 种植/zhòngzhí/, là một lĩnh vực rất quan trọng trong nông nghiệp, đóng vai trò cung cấp lương thực, thực phẩm để đáp ứng những nhu cầu cho con người,…

Một số từ vựng liên quan đến trồng trọt trong tiếng Trung:

农业/nóngyè/: Nông nghiệp

蔬菜/shūcài/: Hoa quả

树木/shùmù/: Cây cối

胶水/jiāo shuǐ/: Tưới nước

施肥/shī féi/: Bón phân

种植花草/zhòngzhí huācǎo/: Trồng trọt hoa màu

收获/shōuhuò/: Thu hoạch

挖土机/wātǔjī/: Máy đào đất

嫁接/jiàjiē/: Chiết cành

整枝/zhěng zhī/: Tỉa cành                                                            

杀虫剂/shāchóngjì/: Thuốc trừ sâu

Một số ví dụ về trồng trọt trong tiếng Trung:

1. 校园里种植的向日葵都开花了。

/xiàoyuán lǐ zhòngzhí de xiàngrìkuí dōu kāi huā le/.

Những cây hoa hướng dương trồng trong vườn trường đều đã nở hoa hết rồi.

2. 以前,畜牧种植是以人类得以生存之计。

/yǐqián, xùmù zhòngzhí shì yǐ rénlèi déyǐ shēngcún zhī jì/

Trước đây, chăn nuôi trồngtrọt là cách để con người sinh tồn.

3. 植树栽花种草,美化生活环境。

/zhíshù zāihuā zhòngcǎo, měihuà shēnghuó huánjìng/.

Trồng cây trồng hoa, làm đẹp môi trường sống.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Trồng trọt trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm