Home » Tự tin trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 17:53:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tự tin trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/09/2023)
           
Tự tin trong tiếng Trung là 自信 /zìxìn/, là một trạng thái chắc chắn rằng một giả thuyết hoặc dự đoán là chính xác hoặc một hành động được lựa chọn là tốt nhất hoặc hiệu quả nhất.

Tự tin trong tiếng Trung là 自信 /zìxìn/, là có niềm tin vào bản thân, tin chắc mình sẽ làm được. Người tự tin là người có năng lực, có ý chí và luôn sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn.

Một số từ vựng liên quan đến tự tin trong tiếng Trung:

自尊 /zìzūn/:  Tự tôn

自卑 /zìbēi/: Tự ti

自豪 /zìháo/: Tự hào

成功 /chénggōng/: Thành công

满怀自信 /mǎnhuái zìxìn/: Tràn đầy tựtin

自信心 /zìxìnxīn/: Lòng tự tin

胜利 /shènglì/: Thắng lợi

努力 /nǔlì/: Nỗ lực

骄傲 /jiāo’ào/: Kiêu ngạo

自以为是 /zìyǐwéishì/: Cho là mình đúng

Một số ví dụ về tự tin trong tiếng Trung:

1. 自信的女人是最美丽的。

/zìxìn de nǚrén shì zuì měilì de/.

Người phụ nữ tự tin là xinh đẹp nhất.

2. 要做成一件事,首先必须有自信。

/yào zuò chéng yī jiàn shì, shǒuxian bìxù yǒu zìxìn/.

Muốn làm tốt một việc nào đó, trước hết phải có sự tựtin.

3. 自信是一个人战胜苦难的武器。

/zìxìn shì yīgèrén zhànshèng kǔnàn de wǔqì/.

Tự tin là vũ khí giúp một người có thể vượt qua khó khăn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tự tin trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm