Home » Từ vựng tiếng Anh về trường học
Today: 2024-05-15 02:21:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về trường học

(Ngày đăng: 10/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về trường học School /skuːl/ là cơ sở giáo dục được thiết kế cung cấp không gian và môi trường học tập cho việc giảng dạy sinh viên, học sinh dưới sự chỉ đạo của giáo viên.

Từ vựng tiếng Anh về trường học School /skuːl/ là cơ sở giáo dục được thiết kế để cung cấp không gian và môi trường học tập cho việc giảng dạy sinh viên, học sinh dưới sự chỉ đạo của giáo viên. 

Một số từ vựng tiếng Anh về trường học:

Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/: Trường mẫu giáo.

Primary school /ˈpraɪməri skuːl/: Trường tiểu học. 

Secondary school /ˈsɛkəndəri skuːl/: Trường trung học. 

Public school /ˈpʌblɪk skuːl/: Trường Công lập.

Private school /ˈpraɪvɪt skuːl/: Trường tư nhân. 

Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/: Trường nội trú. 

Day school /deɪ skuːl/: Trường bán trú.

College /ˈkɒlɪʤ/: Trường cao đẳng.

Technical college /ˈtɛknɪkəl ˈkɒlɪʤ/: Trường cao đẳng kỹ thuật. Từ vựng tiếng Anh về trường học

University /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/: Trường đại học. 

Art college /ɑːt ˈkɒlɪʤ/: Trường cao đẳng nghệ thuật.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về trường học:

1. A bachelor’s degree is an undergraduate degree offered at four-year colleges and universities.

/ə ˈbæʧələz dɪˈgriː ɪz ən ˌʌndəˈgrædjʊɪt dɪˈgriː ˈɒfəd æt fɔː-jɪə ˈkɒlɪʤɪz ænd ˌjuːnɪˈvɜːsɪtiz./

Bằng cử nhân đại học là bằng đại học yêu cầu 4 năm học tập tại đại học hoặc cao đẳng.

2. They spend about seven hours in school every day.

/ðeɪ spɛnd əˈbaʊt ˈsɛvn ˈaʊəz ɪn skuːl ˈɛvri deɪ./

Họ dành bảy tiếng mỗi ngày ở trường học.

3. My brother did get scholarship this year.

/maɪ ˈbrʌðə dɪd gɛt ˈskɒləʃɪp ðɪs jɪə./

Em trai tớ đã dành được học bổng năm nay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về trường học.

Bạn có thể quan tâm