Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại cà phê
Today: 2024-05-14 00:30:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại cà phê

(Ngày đăng: 14/11/2022)
           
Cà phê tiếng Hàn là 커피 /keopi/. Là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang xay, là thành phẩm của những quả cà phê chín mọng lấy từ cây cà phê.

Cà phê tiếng Hàn là 커피 /keopi/. Là một loại thức uống màu đen có chứa chất caffein và được sản xuất từ những hạt cà phê được rang lên từ cây cà phê.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cà phê:

다방 /dabang/: Quán cà phê.

아메리카노 /amelikano/: Americano.

카페라떼 /kapelatte/: Cà phê Latte.Từ vựng tiếng Hàn về các loại cà phê

에스프레소 /eseupeuleso/: Cà phê Espresso.

카페모카 /kapemoka/: Cà phê Mocha.

아인슈페너 /ainsyupeneo/: Cà phê kem tươi Einspener.

맥심 커피 /maegsim keopi/: Cà phê gói Maxim.

인스턴트 커피 /inseuteonteu keopi/: Cà phê hòa tan.

달고나 커피 /dalgona keopi/: Cà phê bọt Dalgona.

카페핀 /kapepin/: Cà phê phin. 

달걀커피 /dalgyalkeopi/: Cà phê trứng. 

그란데 /geulande/: Size grande, size ly lớn.

커피를 내리다 /keopileul naelida/: Pha cà phê.

커피 찌꺼기 /keopi jjikkeogi/: Bã cà phê.

티스푼 /tiseupun/: Thìa cà phê.

Một số ví dụ tiếng Hàn về cà phê:

1. 아메리카노 그란데 사이즈로 한 잔 주세요.

/amelikano geulande saijeulo han jan juseyo/

Hãy cho tôi một cốc Americano Grande cỡ lớn.

2. 두 사람은 커피숍에 마주 앉아 따뜻한 커피를 마시며 이야기를 시작했다. 

/du salam-eun keopisyob-e maju anj-a ttatteushan keopileul masimyeo iyagileul sijaghaessda/

Hai người ngồi đối diện nhau tại một quán cà phê, uống cà phê nóng và bắt đầu nói chuyện.

3. 블랙커피가 너무 써서 블랙커피를 마시는 대신 달걀커피를 마셨어요. 

/beullaegkeopiga neomu sseoseo beullaegkeopileul masineun daesin dalgyalkeopileul masyeoss-eoyo/

Cà phê đen rất đắng nên tôi uống cà phê trứng thay vì cà phê đen.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về cà phê.

Bạn có thể quan tâm