Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loài cây
Today: 2024-11-01 00:03:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loài cây

(Ngày đăng: 09/12/2022)
           
Cây 나무 /namu/ là loại thực vật sống nhiều năm, có lá và cành trên thân cứng. Có thể có hoa, quả hoặc không. Một số loài cây dùng để làm cảnh với nhiều ý nghĩa.

Cây 나무 /namu/ nói về các loại cây gỗ cứng hay cây cảnh, có những loài cây lá, hoa dùng làm thuốc. Dùng để làm quà, trưng dụng tạo cảnh đẹp cho môi trường sống.

Một số từ vựng về các loài cây:

은행 나무 /eunhaeng namu/: cây ngân hạnh.

단풍나무 /tanpungnamu/: cây phong lá đỏ.

화살나무 /hoasalnamu/: cây bụi phát sáng.Từ vựng tiếng Hàn về các loài cây

느티나무 /neutinamu/: cây sồi.

벚나무 /byeotnamu/: cây anh đào.

행은목 나무 /haengeunmuk namu/: cây thiết mộc lan.

금전수 /geumjeonsu/: cây kim tiền.

산세비에리아 /sansevieria/: cây lưỡi hổ.

인동초 /indongjo/: cây kim ngân.

양버즘 나무 /yangbojeum namu/: cây tiêu huyền.

Những ví dụ về các loài cây:

1. 특히 가을에는 단풍나무가 그림 같은 풍경을 연출한다.

/teukhi kaeuleneun danpeongnamuka guerim kateun peongkyeongeul yeonjulhanta/.

Đặc biệt vào mùa thu, cây phong lá đỏ tạo nên khung cảnh đẹp như tranh vẽ.

2. 각각의 나무는 다른 의미를 가지고 있다. 

/kakkake namuneun dareun uemireul kajigo itta/.

Mỗi loài cây đều có mỗi ý nghĩa khác nhau.

3. 은행나무는 한국 젊은이들에게 시를 지어 인기가 있다.

/eunhaengnamuneun hanguk jeomeuniteuleke sireul jieo inkika itta/.

Cây ngân hạnh rất được giới trẻ Hàn yêu thích bởi sự nên thơ của chúng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các loài cây.

Bạn có thể quan tâm