Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kỳ thi
Today: 2024-10-31 23:52:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kỳ thi

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Trong tiếng Hàn kỳ thi được gọi là 시험 (siheom), là yếu tố quan trọng để đánh giá năng lực của một người quyết định trình độ và học vấn ở mỗi cá nhân đó trong công việc ngoài xã hội.

Trong tiếng Hàn kỳ thi được gọi là 시험 (siheom). Ở Hàn Quốc một trong những kì thi quan trọng nhất là kì thi đại học khi vượt qua kì thi này và theo học tại trường đại học danh tiếng thì bản thân các sỹ tử sẽ có tương lai rộng mở phía trước. 

Tuy nhiên, để đạt được điều đó cũng không tránh khỏi việc cạnh tranh gay gắt và chịu nhiều áp lực cao, sự kì vọng của gia đình và những thay đổi ở ngoài xa hội đòi hỏi mỗi người cần có một công việc ổn định.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kỳ thi:Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kỳ thi

시험과목(siheom gwamog): Môn thi.

자격증(jagyeogjeung): Chứng chỉ.

함격(hamgyeog): Đậu kì thi.

불합격(bulhabgyeog):Trượt kì thi.

중간고사(jung-gan gosa): Kì thi giữa kỳ.

최종시험(choejong siheom): Thì cuối kỳ.

시험전환(siheom jeonhwan): Thi chuyển cấp.

시험양식(siheom yangsig): Hình thức thi.

시험(siheom): Kỳ thi.

외국어시험(oegug-eo siheom): Thi ngoại ngữ.

영어시험(yeong-eo siheom): Thi tiếng anh.

다중선택(dajung seontaeg): Trắc nghiệm.

수필(supil): Tự luận.

시험방법(siheombangbeob): Cách thức thi.

말하기시험(malhagi siheom): Thi nói.

쓰기시험(sseugi siheom): Thi viết.

시험금지(siheom geumji): Cấm thi.     

예습(yeseub): Ôn thi.

문법시험(munbeob siheom): Thi ngữ pháp.

검사직원(geomsa jig-won): Cán bộ coi thi.

시험의결정(siheom-ui gyeoljeong): Qui định kỳ thi.

시험(siheom): Bài thi.

점수(jeomsu): Điểm.

성적표(seongjeogpyo): Bảng điểm.

졸업하다(jol-eobhada): Tốt nghiệp.

자격증(jagyeogjeung): Chứng chỉ.

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề kỳ thi.

Bạn có thể quan tâm