Home » Từ vựng tiếng Hàn về chứng nghiện game
Today: 2024-05-15 17:54:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chứng nghiện game

(Ngày đăng: 05/01/2023)
           
Chứng nghiện game 게임 중독/kkeim jungdok/ tình trạng không thể kiểm soát cảm giác thèm chơi game, chơi liên tục và ưu tiên việc chơi game hàng đầu trong cuộc sống.

Chứng nghiện game 게임 중독/kkeim jungdok/ một số người chơi game quá mức là đối tượng bệnh có vấn đề tâm thần.

chứng nghiện game tiếng hàn là gì, ocaMột số từ vựng về nghiện game:

게임/kkeim/: game, trò trơi điện tử

중독되다/jungdokttweda/: bị nghiện

점점/jomjom/: dần dần 

빠지다/ppajida/: rơi vào

대화/daehwa/: giao tiếp, nói chuyện

줄이다/jurida/: giảm, bị giảm, rút ngắn

대인 관계/daein gwangye/: quan hệ người với người

단절되다/danjoldweda/: gián đoạn, đoạn tuyệt

불안감을 느끼다/ankkameul neukkida/: cảm giác bất an

현실/hyonsil/: hiện thực

게임 세계/kkeim segye/: thế giới trong game

구별하다/gubyolhada/: phân biệt

우울증/uuljjeung/: trầm cảm

폭력적인/pongnyokjjogin/: mang tính bạo lực

장면/jangmyon/: cảnh, cảnh tượng

Những ví dụ về nghiện game:

1. 그는 게임에 중독되었다.

/geuneun kkeime jungdokttweottta/

Anh ta bị nghiện game.

2. 청소년들의 컴퓨터 게임 중독으로 인한 폐해가 갈수록 심각해지고 있다.

/chongsonyondeure kompyuto kkeim jungdogeuro inhan pyehaega galssurok simgakaejigo ittta/

Tác hại của việc nghiện game vi tính đối với thanh thiếu niên ngày càng trầm trọng.

3. 사람들은 그녀가 게임 중독이라고 소문냈다.

/saramdeureun geunyoga kkeim jungdogirago somunnaettta/

Người ta đồn là cô ấy nghiện game.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về chứng nghiện game.

Bạn có thể quan tâm