Home » Từ vựng tiếng Hàn về diện mạo
Today: 2024-05-14 09:43:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về diện mạo

(Ngày đăng: 12/10/2022)
           
Diện mạo trong tiếng Hàn là 생김새 /saenggimsae/. Là vẻ ngoài nhìn chung của bộ mặt, hình dáng con người, màu tóc, chiều cao, cân nặng và diện mạo con người có thể thay đổi.

Diện mạo trong tiếng Hàn là 생김새 /saenggimsae/. Là miêu tả vóng dáng, ngoại hình của con người và diện mạo thì có thể thay đổi được.

Một số từ vựng về diện mạo trong tiếng Hàn:

날씬하다 (nalssinhada): mảnh mai.

통통하다 (tongtonghada): đầy đặn.

뚱뚱하다 (ttungttunghada): béo.

마르다 (maleuda): gầy.

얼굴이 네모나다/olguri nemonada/: mặt vuông.

다리가 길다 (daliga gilda): chân dài.

다리가 짧다 (daliga jjalbda): chân ngắn.

귀엽다/gwiyoptta/: dễ thương.

멋있다/mosittta/: phong độ.Từ vựng tiếng Hàn về diện mạo

멋지다/motjjida/: đẹp đẽ.

눈이 크다/nuni keuda/: mắt to.

배가 나오다/baega naoda/: bụng phệ.

주름살/jureumssal/: nếp nhăn.

얼굴이 동그랗다/olguri donggeurata/: mặt tròn.

점이 나다/jomi nada/: có nốt ruồi.

Một số câu ví dụ về diện mạo trong tiếng Hàn:

1/ 그 아파트는 베란다에서 보이는 전경이 멋지다.

/geu apateuneun berandaeso boineun jongyongi motjjida/

Quan cảnh nhìn từ ban công chung cư đó thật đẹp đẽ.

2/ 그와 나는 닮은꼴이다. 생김새도 비슷하고 성격도 비슷하다.

/geuwa naneun dalmeunkkorida saenggimsaedo biseutago songkkyoktto biseutada/

Anh ấy và tôi chỉ khác nhau về chiều cao, diện mạo giống nhau và tính cách cũng giống nhau.

3/ 오십을 갓 넘긴 그녀의 얼굴에도 주름살이 늘기 시작했다.

/osibeul gat nomgin geunyoe olguredo jureumssari neulgi sijakaettta/

Khuôn mặt của cô ấy vừa tròn 50 tuổi cũng bắt đầu có nếp nhăn.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về diện mạo.

Bạn có thể quan tâm