Home » Từ vựng tiếng Hàn về mô tả sản phẩm
Today: 2024-05-14 05:09:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về mô tả sản phẩm

(Ngày đăng: 15/04/2022)
           
Mô tả sản phẩm là những thông tin cơ bản về sản phẩm được in trên bao bì như: thành phần, công dụng, cách dùng, kích ứng, đặc tính, chất liệu, hạn sử dụng.

Mô tả sản phẩm tiếng Hàn là 제품 설명하기 (jepum solmyonghagi) là hình thức phổ biến tất cả các thông tin về nguồn gốc của sản phẩm. Việc cung cấp mô tả sản phẩm đến khách hàng giúp rút ngắn thời gian tư vấn khách hàng nhưng vẫn cung cấp đầy đủ thông tin mà khách hàng cần biết.

Có 2 hình thức mô tả sản phẩm. Mô tả sản phẩm trực tiếp với khách hàng thông qua tư vấn truyền miệng từ khách hàng và mô tả sản phẩm gián tiếp thông qua quảng cáo, truyền thông và thuộc tín in trên bao bì sản phẩm. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về mTừ vựng tiếng Hàn về mô tả sản phẩmô tả sản phẩm:

특징 (teukjjing): Đặc tính.

소재 (sojae): Chất liệu.

기능 (gineung): Tính năng/chức năng.

디자인 (dijain): Mẫu thiết kế.

가격 (gahyok): Giá thành.

브랜드 (beuraendeu): Thương hiệu.

소비자 평가 (sobija pyongga): Đánh giá của người tiêu dùng.

애프터 서비스 (aepeuto sobiseu): Bảo dưỡng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về mô tả sản phẩm.

Bạn có thể quan tâm