Home » Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam
Today: 2024-11-01 00:19:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Món ăn Việt Nam có rất nhiều món ăn đa dạng, hấp dẫn từ món ăn truyền thống đến hiện đại, mỗi món ăn đều mang đậm bản sắc dân tộc Việt Nam và tâm huyết của đầu bếp.

Món ăn Việt Nam tiếng Hàn 베트남 음식 (beteunam eumsig). Các món ăn Việt Nam thường bao gồm nhiều lọai thực phẩm như thịt, tôm, cua cùng với các loại rau củ. Ngoài ra còn có sự tổng hợp của nhiều vị như chua, cay, mặn, ngọt, bùi béo.

Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam.Một số từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam:

바나나팬케이크 (bananapaenkeikeu): Bánh chuối.

샌드위치 (saendeuwichi): Bánh mì kẹp thịt.

말은빵  (maleunppang): Bánh cuốn.

바나나잎에싼 쌀떡 (bananaip essaltteog): Bánh chưng.

닭튀김 국수 (dalgtwigim gugsu): Món mì xào thịt gà.

잎에싼 빵 (eumsige meogda): Bánh gói lá.

오징어 버섯볶음 (ojingeo beoseosbokkeum): Mực xào nấm.

단맛의 쌀떡 (haluui ssaltteog): Bánh dẻo.

완두콩떡 (wandukongtteog): Bánh đậu xanh.

볶은야채 (bokkeunyachae): Món rau xào.

국수 (gugsu): Phở, hủ tiếu.

쌀국수류 (ssalgugsulyugugsulyu): Bún gạo.

쇠고기 국수 (soegogi gugsu): Món phở bò

닭국수 (dalggugsu): Món phở gà.

기 애그롤 (gi aegeutteog): nem hoặc chả giò (theo cách gọi người Nam).

닭카레 (dalgkale): Cà ri gà.

신맛나는 고기말이 (sinmas naneun gogimal): Nem chua.

쇠고기식초절임 (soegogisigchojeolim): Món bò nhúng giấm.

쇠고기 냄비요리 (soegogi naembiyoli): Lẩu bò.

생선 냄비요리 (saengseon naembiyoli): Lẩu cá.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về món ăn Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm