Home » Từ vựng tiếng Hàn về mùa thu
Today: 2024-05-17 13:54:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về mùa thu

(Ngày đăng: 04/11/2022)
           
Mùa thu trong tiếng Hàn là 가을/ga-eul/, là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa Đông.

Mùa hu trong tiếng Hàn là 가을 /ga-eul/, là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa Đông.

Một số từ vựng tiếng Hàn về mùa Thu:

가을 /ga-eul/: mùa thu.

시원하다 /siwonhada/: Mát mẻ.

시원하다 /siwonhada/: Dễ chịu.

단풍 /danpung/: Cây phong đỏ.

날씨가좋다 /nalssigajohda/: Thời tiết đẹp.Từ vựng tiếng Hàn về mùa thu

온화한기후 /onhwahangihu/: Khí hậu ôn hòa.

하늘이맑다 /haneul-imalgda/: Trời trong xanh.

하늘이높다 /haneul-inopda/: Bầu trời cao vút.

대풍 /daepung/: Cơn gió to.

미세먼지 /misemeonji/: Bụi nhỏ.

태풍이갑자기오다 /taepung-igabjagioda/: Cơn bão bất ngờ ập đến.

단풍이들다 /danpung-ideulda/: Lá phong rơi rụng.

김장 /gimjang/: Kim chi.

감 /gam/: Hồng.

추수 /chusu/: Thu hoạch.

Một số ví dụ tiếng Hàn về mùa thu:

1. 가을에는낙엽이많이떨어져요.

/Ga-eul-eneunnag-yeob-imanh-itteol-eojyeoyo/.

Vào mùa thu, rất nhiều lá rơi xuống mặt đất.

2. 가을에는곡식을수확해요.

/Ga-eul-eneungogsig-eulsuhwaghaeyo/.

Ngũ cốc đượcthu hoạch vào mùa thu.

3. 단풍이예뻐요.

/Danpung-iyeppeoyo/.

Lá phong thay màu đẹp thật.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn về mùa thu.

Bạn có thể quan tâm