Home » Từ vựng tiếng Hàn về phạm vi
Today: 2024-07-27 10:45:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phạm vi

(Ngày đăng: 11/11/2022)
           
Phạm vi trong tiếng hàn là 범위 /bomwi/. Là danh từ khoảng được giới hạn của một hoạt động, một vấn đề hay một cái gì phạm vi chuyên môn của lĩnh vực, mở rộng phạm vi hoạt động.

Phạm vi trong tiếng hàn là 범위 /bomwi/, là một danh từ chỉ giới hạn về không gian, thời gian của một vật thể gì đó, khuôn khổ giới hạn một hoạt động, sự vật, địa điểm hay thời gian.

Một số từ vựng về chủ đề phạm vi trong tiếng Hàn:

부분 /bubun/: bộ phận.

구성 /gusong/: sự kết cấu.

전체적 /jonchejok/: tính tổng thể.Từ vựng tiếng Hàn về phạm vi

각자 /gakjja/: mỗi người.

그룹 /geurup/: nhóm.

내 /nae/: nội, bên trong.

이내 /inae/: trong vòng.

이하 /iha/: trở xuống.

이상 /isang/: trở lên.

간격 /gangyok/: khoảng cách.

넓히다 /nolpida/: rộng.

좁히다 /jopida/: hẹp.

퍼지다 /pojida/: lan rộng.

영역의 밖 /yongyoge bak/: bên ngoài lãnh thổ.

이외 /iwe/: ngoài.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề phạm vi.

1/ 그는 활동 영역을 넓혀 그림 이외에도 작곡 활동도 하고 있었다.

/geuneun hwalttong yongyogeul nolpyo geurim iweedo jakkkok hwalttongdo hago issottta./

Ông đã mở rộng phạm vi hoạt động của mình, ngoài việc vẽ tranh, ông còn sáng tác nhạc.

2/ 시험 범위가 너무 넓어서 공부하는 데 시간이 많이 걸린다.

/sihom bomwiga nomu nolboso gongbuhaneun de sigani mani golrinda./

Phạm vi thi quá rộng nên mất nhiều thời gian để học.

3/ 암이 퍼지는 것을 막다.

/ami pojineun goseul maktta./

Ngăn chặn sự lây lan của ung thư.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về phạm vi.

Bạn có thể quan tâm