Home » Từ vựng tiếng Hàn về tư duy
Today: 2024-05-15 06:35:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tư duy

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Tư duy trong tiếng hàn là 생각 /saenggak/. Là phạm trù triết học dùng để chỉ những hoạt động của tinh thần đem lại những cảm giác sửa đổi và cải tạo nhận thức.

Tư duy trong tiếng hàn là 생각 /saenggak/, là một quá trình sáng tạo giúp con người học hỏi, rèn luyện để có tri thức biết nhận viết vấn đề và cách giải quyết về một vấn đề nào đó.

Một số từ vựng về chủ đề tư duy trong tiếng Hàn:

깨닫다 /kkaedattta/: nhận ra.

이해력 /ihaeryok/: năng lực hiểu biết.

몰라보다 /molraboda/: không nhận ra.

비판적 사고 /bipanjok sago/: tư duy phản biện.

단순하다 /dansunhada/: hồn nhiên.Từ vựng tiếng Hàn về tư duy

되돌아보다 /dwedoraboda/: hồi tưởng lại.

사고방식 /sagobangsik/: lối tư duy.

상상력 /sangsangnyok/: sức tưởng tượng.

아이디어 /aidio/: ý tưởng.

의문 /uimun/: sự nghi vấn.

이성 /isong/: lý trí.

객관적 /gaekkkwanjok/: tính khách quan.

정신 /jongsin/: tinh thần.

착각 /chakkkak/: sự nhầm lẫn.

기억력 /giongnyok/: năng lực ghi nhớ.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề tư duy.

1/ 선생님은 학생의 이해력을 높이기 위해 그림을 가지고 설명했다.

/sonsaengnimeun hakssaenge ihaeryogeul nopigi wihae geurimeul gajigo solmyonghaettta./

Giáo viên đã lấy tranh và giải thích để nâng cao năng lực hiểu biết của học sinh.

2/ 저는 김 선생님과 생각이 좀 다릅니다.

/joneun gim sonsaengnimgwa saenggagi jom dareumnida./

Tư duy của tôi hơi khác với thầy Kim.

3/ 폭력적이고 선정적인 영화는 청소년의 사고방식에 유해한 영향을 끼친다.

/pongnyokjjogigo sonjongjogin yonghwaneun chongsonyone sagobangsige yuhaehan yonghyangeul kkichinda./

Bộ phim bạo lực và khiêu khích có ảnh hưởng có hại đến lối suy nghĩ của thanh thiếu niên.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tư duy.

Bạn có thể quan tâm