Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo
Today: 2024-05-13 21:43:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo

(Ngày đăng: 03/05/2023)
           
Bánh kẹo trong tiếng Nhật là お菓子 (おかし - okashi) hay 菓子 (かし - kashi), nguyên liệu sản xuất chủ yếu là đường, bột mì, cùng các nguyên liệu phụ khác như sữa, bơ, hương liệu.

Bánh kẹo trong tiếng Nhật là お菓子 (おかし - okashi) hay 菓子 (かし - kashi). Kẹo là loại thực phẩm ở dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là đường ăn. Từ này cũng được gọi chung là bánh mứt kẹo, bao hàm bất kỳ loại kẹo ngọt nào, gồm sôcôla, kẹo cao su và kẹo đường.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo:

1. お菓子屋 (おかしや - okashi-ya): Cửa hàng bánh kẹo.

2. あめ (ame): Kẹo.

3. アイスクリーム (aisukurīmu): Kem.

4. アップルパイ (appurupai): Bánh táo.

5. ガム (gamu): Kẹo cao su.

6. クッキー (kukkī): Bánh bích quy.

7. シュークリーム (shūkurīmu): Bánh su kem.

8. チェリーパイ (cherīpai): Bánh nhân anh đào.

9. プリン (purin): Bánh pudding.

10. ゼリー (zerī): Các loại thạch.

11. 餅 (もち - mochi): Bánh gạo.

12. ケーキ (ケーキ): Bánh kem.

13. ドーナツ (dōnatsu): Bánh donut.

14. チーズケーキ (chīzukēki): Bánh phô mai.

15.  ムーンケーキ (mūnkēki): Bánh trung thu.

16. ヨーグルト (yōguruto): Sữa chua.

17. クレープ (kurēpu): Bánh kếp.

18. 綿菓子 (わたがし - watagashi): Kẹo bông gòn.

19. マフィン (mafin): Bánh bông lan nướng.

20. カップケーキ (kappukēki): Bánh cupcakes.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo.

Bạn có thể quan tâm