Home » Từ vựng tiếng Nhật khi làm giấy tờ
Today: 2024-11-01 00:09:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật khi làm giấy tờ

(Ngày đăng: 15/05/2023)
           
Tự học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp hiệu quả giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Hãy cùng Oca ghi nhớ ngay những từ vựng cần thiết khi làm giấy tờ.

Từ vựng tiếng Nhật khi làm giấy tờ là một trong những chủ đề cần thiết cho người học tiếng Nhật và có mong muốn làm việc tại các công ty Nhật Bản.

Một số từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi làm giấy tờ:

1. 氏名 (しめい - shimei): Họ tên.

2. 出生地 (しゅっせいち - shusseichi): Nơi sinh.

3. 生年月日 (せいねんがっぴ - seinengappi): Ngày, tháng, năm sinh.

4. 住所 (じゅうしょ - juusho): Địa chỉ.

5. 申込書(もうしこみしょ - moushikomisho): Tờ khai.

6. 契約 (けいやく - keiyaku): Hợp đồng.

7. メール (me-ru): Email.

8. 電話番号 (でんわばんごう - denwa bangou): Số điện thoại.

9. 社会保険 (しゃかいほけん - shakai hoken): Bảo hiểm xã hội.

10. 健康保険証 (けんこうほけんしょう - kenkou hokenshou): Thẻ bảo hiểm y tế.

11. 申請書 (しんせいしょ - shinseisho): Đơn đăng ký.

12. 出生届 (しゅっせいとどけ - shusseitodoke): Giấy khai sinh.

13. 申請人 (しんせいにん - shinseinin): Người làm đơn.

14. サイン (sain): Ký tên.

15. 国籍 (こくせき - kokuseiki): Quốc tịch.

16. 性別 (せいべつ - seibetsu): Giới tính.

17. 配偶者の有無 (はいぐうしゃのうむ - haiguushanoumu): Tình trạng hôn nhân.

18. 銀行口座 (ぎんこうこうざ - ginkou kouza): Tài khoản ngân hàng.

19. 学歴 (がくれき - gakureki): Trình độ học vấn.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật khi làm giấy tờ.

Bạn có thể quan tâm