Home » Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ dọn dẹp
Today: 2024-06-09 01:27:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ dọn dẹp

(Ngày đăng: 29/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ dọn dẹp - 掃除道具 /そうじどうぐ/ soujidougu/ dụng cụ dọn dẹp/ là những dụng cụ hỗ trợ chúng ta dọn dẹp nhà cửa một cách dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ dọn dẹp - 掃除道具 /そうじどうぐ/ soujidougu/ dụng cụ dọn dẹp/. Dụng cụ dọn dẹp rất đa dạng, thậm chí có những loại dụng cụ dọn dẹp thông minh. Hãy cũng Oca tìm hiểu về một số từ vựng về dụng cụ dọn dẹp trong tiếng Nhật nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ dọn dẹp:

掃除道具/そうじどうぐ/soujidougu/: Dụng cụ dọn dẹp.

箒/ほうき/houki/: Cái chổi.

塵取り/ちりとり/chiritori/: Ki hốt rác, đồ hốt rác.

雑巾/ぞうきんzoukin/: Giẻ lau.

バケツ/baketsu/: Xô dựng nước.

エプロン/epuron/: Tạp dề.

ゴミ/gomi/: Rác.

掃除機/そうじき/soujiki/: Máy hút bụi.

モップ/moppu/: Cây lau nhà.

生ゴミ/なまゴミ/namagomi/: Rác hữu cơ.

燃えるゴミ/もえるゴミ/moerugomi/: Rác cháy được.

燃えないゴミ/もえないゴミ/moenaigomi/: Rác không cháy được.

洗剤/せんざい/senzai/: Chất tẩy rửa.

ゴミ箱/ゴミばこ/gomibako/: Thùng rác.

Một số ví dụ tiếng Nhật về dụng cụ dọn dẹp:

1. 箒でゴミを掃きましょう。

/ほうきでゴミをはきましょう。/

/houki de gomi wo hakimashou/.

/Hãy quét rác bằng cây chổi/.

2. バケツに水を汲んで、雑巾を洗ってください。

/バケツにみずをくんで、ぞうきんをあらってください。/

/baketsu ni mizu wo kunde, zoukin wo arattekudasai/.

/Xin hãy đổ đầy nước vào xô và giặt giẻ lau/.

3. 新しく買った掃除機はよくゴミを吸い取る。

/あたらしくかったそうじきはよくゴミをすいとる。/

/atarashiku katta soujiki ha yoku gomi wo suitoru/.

/Máy hút bụi mới mua, hút rác rất tốt/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ dọn dẹp.

Bạn có thể quan tâm