Home » Từ vựng tiếng Trung khi đi ăn lẩu Haidilao
Today: 2024-11-01 00:11:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung khi đi ăn lẩu Haidilao

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Lẩu Haidilao trong tiếng Trung là 海底撈火鍋 /Hǎidǐ lāo huǒguō/ là một món ăn phổ biến và được nhiều người yêu thích, đặc biệt là giới trẻ, ở Việt Nam có rất nhiều chi nhánh.

Lẩu Haidilao trong tiếng Trung là 海底撈火鍋 /Hǎidǐ lāo huǒguō/, là một món ăn được nhiều người yêu thích. Nước lẩu được chia làm 4 loại, lẩu cay, lẩu cà chua, lẩu chua cay, lẩu hầm xương với nấm.

Một số từ vựng tiếng Trungkhi đi ăn lẩu Haidilao:

预订 /yùdìng/: đặt trước.Từ vựng tiếng Trung khi đi ăn lẩu Haidilao

零食  /língshí/: món ăn vặt.

奶茶  /nǎichá/: trà sữa.

火锅  /huǒguō/: lẩu.

点菜  /diǎncài/: gọi món ăn.

做手指甲 /zuò shǒu zhǐjiǎ/: làm móng tay.

四格火锅 /sì gé huǒguō/: lẩu 4 ngăn. 

两格火锅 /liǎng gé huǒguō/: lẩu 2 ngăn.

捞面 /lāomiàn/: múa mì.

蘸料 /zhànliào/: nước chấm.

Một số ví dụ về đi ăn lẩu Haidilao:

1. 我们过预订, 无需排队等候。

/Wǒmenguò yùdìng, wúxū páiduì děnghòu/.

Chúng tôi đã đặt trước, không cần phải xếp hàng chờ đợi.

2. 我和他上班后出去吃海底撈火鍋了。

/Wǒ hé tā shàngbān hòu chūqù chī hǎidǐ lāo huǒguōle/.

Tôi và anh ấy sẽ đi ănlẩu Haidilao sao khi tan làm.

3. 我要点菜两格火锅。

/Wǒ yàodiǎn cài liǎng gé huǒguō/.

Tôi muốn gọi nước lẩu 2 ngăn.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung khi đi ăn lẩu Haidilao.

Bạn có thể quan tâm