| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung khi đi ăn lẩu Haidilao
Lẩu Haidilao trong tiếng Trung là 海底撈火鍋 /Hǎidǐ lāo huǒguō/, là một món ăn được nhiều người yêu thích. Nước lẩu được chia làm 4 loại, lẩu cay, lẩu cà chua, lẩu chua cay, lẩu hầm xương với nấm.
Một số từ vựng tiếng Trungkhi đi ăn lẩu Haidilao:
预订 /yùdìng/: đặt trước.
零食 /língshí/: món ăn vặt.
奶茶 /nǎichá/: trà sữa.
火锅 /huǒguō/: lẩu.
点菜 /diǎncài/: gọi món ăn.
做手指甲 /zuò shǒu zhǐjiǎ/: làm móng tay.
四格火锅 /sì gé huǒguō/: lẩu 4 ngăn.
两格火锅 /liǎng gé huǒguō/: lẩu 2 ngăn.
捞面 /lāomiàn/: múa mì.
蘸料 /zhànliào/: nước chấm.
Một số ví dụ về đi ăn lẩu Haidilao:
1. 我们过预订, 无需排队等候。
/Wǒmenguò yùdìng, wúxū páiduì děnghòu/.
Chúng tôi đã đặt trước, không cần phải xếp hàng chờ đợi.
2. 我和他上班后出去吃海底撈火鍋了。
/Wǒ hé tā shàngbān hòu chūqù chī hǎidǐ lāo huǒguōle/.
Tôi và anh ấy sẽ đi ănlẩu Haidilao sao khi tan làm.
3. 我要点菜两格火锅。
/Wǒ yàodiǎn cài liǎng gé huǒguō/.
Tôi muốn gọi nước lẩu 2 ngăn.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung khi đi ăn lẩu Haidilao.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //www.oca.edu.vn