Home » Từ vựng tiếng Trung về bánh kẹo
Today: 2024-05-14 16:29:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bánh kẹo

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Bánh kẹo trong tiếng Trung được gọi là 糖果 (tángguǒ). Thuật ngữ bánh kẹo được phân loại thành hai thuật ngữ: bánh kẹo và bánh kẹo đường. Bánh kẹo có đường bao gồm các loại thực phẩm ngọt.

Bánh kẹo trong tiếng Trung được gọi là 糖果 (tángguǒ). Kẹo là loại thực phẩm ở dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là đường ăn. Từ này cũng được gọi chung là bánh mứt kẹo, bao hàm bất kỳ loại kẹo ngọt nào, gồm sôcôla, kẹo cao su và kẹo đường.

Một số từ vựng tiếng Trung về bánh kẹo:

水果硬糖 (shuǐ guǒ yìng táng): Kẹo hoa quả.Từ vựng tiếng Trung về bánh kẹo

椰子糖 (yēzi táng): Kẹo dừa.

口香糖 (kǒuxiāngtáng): Kẹo cao su.

巧克力糖 (qiǎokèlì táng): Kẹo sô cô la.

棉花糖 (miánhuā táng): Kẹo bông.

月饼 (yuè bǐng): Bánh trung thu.

花夫饼 (huā fū bǐng): Bánh quế.

煎饼 (jiān bing): Bánh rán.

冰淇淋蛋糕 (bīng qí lín dàn gāo): Bánh ga tô kem.

炮夫 (pào fū): Bánh xốp.

法式小面包 (fàshì xiǎo miàn bāo): Bánh mì kiểu Pháp.

面包 (miàn bāo): Bánh mì.

黑面包 (hēi miàn bāo): Bánh mì đen.

白面包 (bái miàn bāo): Bánh mì trắng.

羊角面包 (yángjiǎo miàn bāo): Bánh sừng trâu.

奶油梳打饼干 (nǎiyóu shū dǎ bǐng gān): Bánh quy kem.

巧克力饼干 (qiǎokèlì bǐng gān): Bánh quy sô cô la.

姜饼 (jiāng bǐng): Bánh gừng.

树形蛋糕 (shù xíng dàn gāo): Bánh ga tô hình khúc gỗ.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về bánh kẹo.

Bạn có thể quan tâm