Home » Từ vựng tiếng Trung về các loài sinh vật biển
Today: 2024-05-18 04:56:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loài sinh vật biển

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Sinh vật biển tiếng Trung là 水族 (Shuǐzú). Sinh vật biển dùng để chỉ các sinh vật sống ở nước mặn. Chúng bao gồm nhiều loại thực vật, động vật và vi sinh vật sinh sống trong thế giới đại dương.

Sinh vật biển tiếng Trung là 水族 (Shuǐzú). Sinh vật biển là các loài động vật, thực vật, vi khuẩn, vi-rút rất đa dạng sinh sống trong thế giới đại dương.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loài sinh vật biển:

章鱼 /Zhāngyú/: Bạch tuột.

鲍鱼 /Bàoyú/: Bào ngư.

海绵 /Hǎimián/: Bọt biển.Từ vựng tiếng Trung về các loài sinh vật biển

鲤鱼 /Lǐyú/: Cá chép.

海豚 /Hǎitún/:Cá heo.

鲨鱼 /Shāyú/: Cá mập.

珊瑚虫 /Shānhúchóng/: San hô.

蟹 /Xiè/: Con cua.

蛙 /Wā/: Con ếch.

海狗 /Hǎigǒu/: Hải cẩu.

龟 /Guī/: Con rùa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các loài sinh vật biển:

1. 蜗牛和章鱼都是软体动物。

Wōniú hé zhāngyú dōu shì ruǎntǐ dòngwù.

Ốc sên và bạch tuột đều là động vật thân mềm.

2. 龟将它的头从甲壳中伸出来。

Guī jiāng tā de tóu cóng jiǎké zhōng shēn chūlái.

Con rùa thò đầu ra khỏi mai.

3. 还有什么生物能比鲨鱼还令人胆战心惊的?

Hái yǒu shé me shēngwù néng bǐ shāyú hái lìng rén dǎnzhànxīnjīng de?

Còn có loài sinh vật nào đáng sợ hơn cá mập nữa sao?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loài sinh vật biển.

Bạn có thể quan tâm