Home » Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ phòng tắm
Today: 2024-05-14 07:08:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ phòng tắm

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Phòng tắm trong tiếng trung là 浴室 (Yùshì). Phòng tắm hay nhà tắm là một căn phòng được thiết kế xây dựng, bố trí để phục vụ cho nhu cầu tắm rửa, vệ sinh hay thư giãn của con người.

Phòng tắm trong tiếng trung là 浴室 (Yùshì). Phòng tắm là một từ thường được liên kết với một căn phòng, có tiện nghi tắm hoặc ít nhất là vòi hoa sen bên trong, bên cạnh chỗ ngồi toilet.

Một số từ vựng tiếng Trung về các dụng cụ phòng tắm:

浴衣 /yùyī/: Áo tắm.

浴盆 /yùpén/: Bồn tắm.

洗衣粉 /xǐyī fěn/: Bột giặt.Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ phòng tắm

洗脸盆 /xǐliǎn pén/: Bồn rửa mặt.

漱口杯 /shù kǒu bēi/: Cốc súc miệng

浴室拖鞋 /yùshì tuōxié/: Dép đi trong phòng tắm.

卫生纸 /wèishēngzhǐ/: Giấy vệ sinh.

浴室镜子 /yùshì jìngzi/: Gương phòng tắm.

牙刷 /yáshuā/: Bàn chải đánh răng.

牙膏 /yágāo/: Kem đánh răng.

浴巾 /yùjīn/: Khăn tắm.

毛巾 /máojīn/: Khăn mặt.

梳子 /shūzi/: Cái lược.

肥皂 /féizào/: Xà phòng.

浴露 /yùlù/: Sữa tắm.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ trong phòng tắm.

Bạn có thể quan tâm