Home » Từ vựng tiếng Trung về game
Today: 2024-05-14 04:42:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về game

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Game trong tiếng Trung là 游戏 (yóuxì). Là hình thức giải trí giúp con người giải tỏa căng thẳng hay để giảm bớt cảm giác mệt mỏi và quên đi sự phiền muộn trong cuộc sống hằng ngày.

Game trong tiếng Trung là 游戏 (yóuxì). Con người thường tìm đến game khi có thời gian rãnh hoặc sau một ngày làm việc mệt mỏi. 

Có nhiều hình thức chơi game, không chỉ chơi game trên các thiết bị điện tử mà con người cũng có thể chơi những trò chơi bên ngoài.

Game giúp giải tỏa năng lượng tiêu cực và phần nào cũng tạo ra được niềm vui giải trí, tuy nhiên nếu dành quá nhiều thời gian cho game thì sẽ xảy ra điều tiêu cực.

Một số từ vựng liên quan đến game trong tiếng Trung:

游乐宫 (yóulè gōng): Câu lạc bộ vui chơi giải trí.

打猎 (dǎ liè): Đi săn.

放风筝 (fàng fēng zhēng): Thả diều.

玩牌 (wán pái): Chơi bài.

露营 (lùyíng): Cắm trại.

国际象棋 (guójì xiàngqí): Cờ vua.

格斗类游戏 (gédòu lèi yóuxì): Gamechiến đấu.

动作类游戏 (dòngzuò lèi yóuxì): Trò chơi hành động.

运动类游戏 (yùndòng lèi yóuxì): Trò chơi thể thao.

赛车类游戏 (sàichē lèi yóuxì): Trò chơi đua xe.

冒险类游戏 (màoxiǎn lèi yóuxì): Trò chơi phiêu lưu.

Từ vựng tiếng Trung về gameMột số mẫu câu liên quan đến game trong tiếng Trung:

1. 这个周末我们去露营吧.

/zhège zhōumò wǒmen qù lùyíng ba/.

Cuối tuần này chúng ta đi cắm trại nhé.

2. 我在玩 pubg 时遇到了她,我们约会了.

/wǒ zài wán pubg shí yù dàole tā, wǒmen yuēhuìle/.

Tôi gặp cô ấy khi chơi game pubg và chúng tôi đã hẹn hò.

3. 我想买电脑玩游戏.

/wǒ xiǎng mǎi diànnǎo wán yóuxì/.

Tôi muốn mua một máy tính để chơi game.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về game.

Bạn có thể quan tâm