Home » Từ vựng tiếng Trung về hát
Today: 2024-11-01 00:01:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hát

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Hát hay ca hát là hoạt động tạo ra âm nhạc bằng giọng của một người. Là âm thanh khi một người đang hát phát ra gọi là giọng hát. Hát là khởi nguồn của âm nhạc nhiều ngàn năm về trước.

Hát trong tiếng Trung là 唱 (chàng). Khi hát, khi trình diễn giọng hát người hát điều chỉnh giọng lên cao xuống thấp, lên bổng xuống trầm, điều này sẽ tạo ra một giai điệu, một người ca hát chuyên nghiệp gọi là ca sĩ.

Một số từ vựng tiếng Trung về hát:

1. 快板 (kuàibǎn): Hát vè.

2. 唱双簧 (chàng shuānghuáng): Hát đôi.

3. 对唱 (duìchàng): Hát đối.

4. 宗教的赞歌 (zōngjiào de zàngē): Hát lễ.

5. 唱 (chàng): Hát.Từ vựng tiếng Trung về hátTừ vựng tiếng Trung về hát

6. 拉场子 (lā chǎngzi): Hát rong. 

7. 班子 (bānzi ): Đoàn hát.

8. 女优 (nǚyōu): Đào hát.

9. 话匣子 (huàxiázi): Kèn hát.

10. 喝江 (hē jiāng): Hát giang.

11. 载歌载舞 (zàigēzàiwǔ): Vừa múa vừa hát.

12. 赞歌 (zàngē): Bài hát ca ngợi. 

13. 插曲 (chāqǔ): Bài hát đệm.

14. 高歌 (gāogē): Hát vang.

Một số ví dụ tiếng Trung về hát:

1. 她唱的那支下雨的歌以及她大惊小怪的喊叫声,仅仅是个序曲.

(tā chàng dì nà zhī xià yǔ de gē yǐjí tā dàjīngxiǎoguài de hǎnjiào shēng, jǐnjǐn shìgè xùqǔ).

Bài hát về mưa mà cô ấy hát và những tiếng la hét của cô ấy chỉ là một khúc dạo đầu.

2. 他不仅相貌英俊,而且唱得很动听.

(tā bùjǐn xiàngmào yīngjùn, érqiě chàng dé hěn dòngtīng).

Anh ấy không chỉ đẹp trai, mà còn hát rất hay.

3. 她所演唱的歌剧,高亢处响遏行云,低迴时如黄鶯出谷.

(tā suǒ yǎnchàng de gējù, gāokàng chù xiǎng è xíng yún, dīhuí shí rú huángyīng chūgǔ).

Những vở opera mà cô ấy hát, âm thanh the thé giống như chim chích chòe vàng bay ra khỏi thung lũng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về hát.

Bạn có thể quan tâm