Home » Từ vựng tiếng Trung về Kinh kịch
Today: 2024-05-15 11:28:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Kinh kịch

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Kinh kịch trong tiếng Trung là 京剧 /jīngjù/, là một thể loại ca kịch dân gian được lưu truyền của Trung Quốc khiến cho người thưởng thức sẽ bị cuốn hút vào những hàm ý nét thâm sâu.

Kinh kịch trong tiếng Trung là 京剧 /jīngjù/, một loại hình nghệ thuật mang những nét gần gũi với cuộc sống, hay đơn giản là những câu chuyện cổ tích.

Một số từ vựng tiếng Trung về Kinh kịch:   

戏曲 /xìqǔ/: Hí khúc.

西皮 /xīpí/: Điệu tây bì

二黄 /èr huáng/: Điệu nhị hoàng.

表演艺术 /biǎoyǎn yìshù/: Nghệ thuật biểu diễn.Từ vựng tiếng Trung về Kinh kịch

化妆 /huàzhuāng/: Hóa trang

戏装 /xìzhuāng /: Trang phục đóng kịch.

动作 /dòngzuò/: Động tác.

相貌 /xiàngmào/: Tướng mạo, dung mạo.

人物 /rénwù/: Nhân vật.

脸谱 /liǎnpǔ/: Mặt nạ.

皮黄戏 /píhuáng xì/: Bí hoàng hí.

流行 /liúxíng/: Lưu hành, thịnh hành, phổ biến.

舞台 /wǔtái/: Sân khấu.

名列前茅 /mínglièqiánmáo/: Cầm cờ đi trước, lá cờ đầu.

戏衣 /xì yī/: Trang phục kịch.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về Kinh kịch:

1. 有些古老的京剧又在舞台上重新上演。

/Yǒuxiē gǔlǎo de jīngjù yòu zài wǔtái shàng chóngxīn shàngyǎn/

Một số Kinh kịch cổ được tái hiện trên sân khấu.

2. 我从来没看过京剧表演得如此精彩。

/Wǒ cónglái méi kànguò jīngjù biǎoyǎn dé rúcǐ jīngcǎi/

Tôi chưa bao giờ thấy Kinh kịch được biểu diễn hay như vậy.

3. 这里有一个京剧艺术博物馆。

/Zhè li yǒu yīgè jīngjù yìshù bówùguǎn/

Có một Bảo tàng Nghệ thuật Kinh kịch ở đây.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về Kinh kịch.

Bạn có thể quan tâm