Home » Từ vựng tiếng Trung về lâm nghiệp
Today: 2024-11-01 00:08:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về lâm nghiệp

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Lâm nghiệp trong tiếng Trung là 林业 (línyè). Là ngành kinh tế - kỹ thuật bao gồm quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng, chế biến và thương mại lâm sản, có chức năng xây dựng rừng và khai thác hợp lí.

Lâm nghiệp trong tiếng Trung là 林业 (línyè). Là ngành sản xuất vật chất độc lập của nền kinh tế quốc dân có chức năng xây dựng rừng, quản lý bảo vệ rừng, khai thác lợi dụng rừng, chế biến lâm sản và phát huy các chức năng phòng hộ văn hóa, xã hội của rừng.

Một số từ vựng tiếng Trung về lâm nghiệp:

灌丛带 (guàn cóng dài): Bụi cây.

梯田种植 (tītián zhòngzhí): Canh tác bậc thang.

混林农业 (hùn lín nóngyè): Canh tác cây gỗ xen cây ngắn ngày.Từ vựng tiếng Trung về lâm nghiệp

观赏树 (guānshǎng shù): Cây cảnh.

森林 (sēnlín): Rừng rậm.

树木耕作 (shùmù gēngzuò): Canh tác cây lâu năm.

/耐荫树 (nài yīn shù): Cây bóng mát.

/阔叶树 (kuòyèshù): Cây lá rộng.

国家公园 (guójiā gōngyuán): Vườn quốc gia.

生物技术 (shēngwù jìshù): Công nghệ sinh học.

生物多样性 (shēngwù duōyàng xìng): Đa dạng sinh học.

落叶植物 (luòyè zhíwù): Cây rụng lá theo mùa.

选择性保护 (xuǎnzé xìng bǎohù): Bảo tồn chọn lọc.

就地保护 (jiù dì bǎohù): Bảo tồn nguyên vị.

土地特征 (tǔdì tèzhēng): Đặc tính đất đai.

耕作强度 (gēngzuò qiángdù): Cường độ canh tác.

耕地 (gēngdì): Đất canh tác.

栽植 (zāizhí): Trồng trọt.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về lâm nghiệp.

Bạn có thể quan tâm