Home » Từ vựng tiếng Trung về trái cây
Today: 2024-05-14 23:22:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về trái cây

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Trái cây trong tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Trong thực vật học, trái cây là cấu trúc mang hạt trong những loại thực vật có hoa, được hình thành trong bầu nhụy sau khi nở hoa.

Trái cây trong tiếng Trung là 水果 (shuǐguǒ). Về mặt thực vật học, trái cây có hạt và phát triển từ hoa của cây, phần còn lại của cây được coi là rau. Trong ẩm thực, trái cây có vị ngọt hoặc chua còn rau có vị mặn hơn.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây:

橙 /chéng/: Quả cam.

菠萝 /bōluó/: Quả dứa.

柠檬 /níngméng/: Quả chanh.Từ vựng tiếng Trung về trái cây

西瓜 /xīguā/: Dưa hấu.

葡萄 /pútáo/: Quả nho.

桃 /táo/: Quả đào.

梨 /lí/: Quả lê.

苹果 /píngguǒ/: Quả táo.

香蕉 /xiāngjiāo/: Quả chuối.

椰子 /yēzi/: Quả dừa.

木瓜 /mùguā/: Đu đủ.

石榴 /shíliú/: Quả lựu.

山竹 /shānzhú/: Măng cụt.

李子 /lǐzǐ/: Quả mận.

酸豆 /suān dòu/: Quả me.

番石榴 /fān shíliú/: Quả ổi.

柚子 /yòuzi/: Quả bưởi.

榴莲 /liú lián/: Sầu riêng.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về trái cây.

Bạn có thể quan tâm