Home » Từ vựng về trang phục mùa hè trong tiếng Hàn
Today: 2024-05-16 11:53:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về trang phục mùa hè trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Trang phục mùa hè trong tiếng Hàn là 옷 여름 /os yureum/, tại sao lại có bởi vì Hàn Quốc vốn có thời tiết đủ bốn mùa nên ngày hè ở Hàn Quốc vô cùng nóng gắt thế nên trang phục mùa hè vô cùng quan trọng.

Trang phục mùa hè trong tiếng Hàn là /여름 /os yureum/, chỉ các phong cách thời trang phù hợp với thời tiết những ngày hè. Đó sẽ là những trang phục giúp các nàng thoải mái trong thời tiết oi bức nhưng vẫn xinh đẹp và có nét cá tính riêng. Theo đó ta có một số từ vựng liên quan như sau. 

Một số từ vựng trang phục mùa hè trong tiếng Hàn:

수영복 /su-yeong-bok/: Đồ nóng

파라솔 /paraso/: Cái ô

햇살 /haetssa/: Ánh sáng mặt trời

여름 /yureum/: Mùa hèTừ vựng về trang phục mùa hè trong tiếng Hàn

휴가 /hyuga/: Kỳ nghỉ

해수욕장 /haesuyokjang/: Bãi biển

폭염 /pogyeom/: Cao nhất nhiệt độ

미니 스커트 /mini seukeoteu/: Váy ngắn

겉옷 /geot-os/: Áo ngoài

반팔 /banpal/: Áo ngắn tay

Một số ví dụ về trang phục mùa hè trong tiếng Hàn:

1. 여름 날씨 가 매우 무덥다.

/yeoleum nalssiga meu mudeobda/.

Thời tiết mùa hè rất nóng.

2. 여름 해수욕 을 하면 기분 이 매우 좋다.

/yeoleum haesuyogeul hamyeon gibuni meu johda/.

Mùa hè đi tắm biển sảng khoái.

​​​3. 사람들은 찌는 듯한 더위를 피해 해변으로 피서를 갔다.

/salamdeuleun jjineun deuthan deowileul pihae haebyeoneulo piseoleul gassda/.

Mọi người đi nghỉ mát để tránh nóng.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca Trang phục mùa hè trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm