Home » Vải trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-05-15 09:52:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vải trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Vải trong tiếng Hàn là 천 (cheon) là một vật liệu linh hoạt gồm một mạng lưới các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo thường được gọi là sợi chỉ. Vải thường được dùng trong ngành dệt may, thiết kế thời trang.

Vải trong tiếng Hàn là 천 (cheon) là một loại vật liệu trong ngành dệt may, gồm một mạng lưới các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo thường được gọi là sợi chỉ. Vải được dệt, đan, ghép nút, hoặc nắn các sợi với nhau.

Chất vải quyết định rất lớn đến kiểu dáng, màu sắc cũng như độ bền của trang phục.

Vải trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về các loại vải:

케시미아 (kaesimia): Vải lông cừu.

캔버스 (kenbeoseu):Vải canvas.

데님 (daenim): Vải bò.

화학 섬유 직물 (hwahag seomyu jigmul): Vải sợi hóa học.

리넨 (linaen): Vải lanh.

레즌 (laejeun): Sợi nhân tạo.

면 (myeon): Vải cotton.

포목상 (pomogsang): Vải nỉ.

실크 (silkeu): Vải lụa.

양모 (yangmo): Vải len.

천 (cheon): Vải.

청바지 원단 (cheongbaji wondan): Vải jeans.

천연 섬유 직물 (cheonyeon seomyu jigmul): Vải sợi thiên nhiên.

풀리에스텔 (pulliaeseutel): Vải polyeste.

Một số ví dụ về vải trong tiếng Hàn:

1. 캔버스 위에 유화를 그리다.

/kenbeoseu wiae yuhwareul geulita/.

Vẽ tranh sơn dầu trên vải Canvas.

2. 아오자이는 실크로 만들어집니다.

/aojaineun silkeuro manteuleojimnita/.

Áo dài được may bằng vải lụa.

3. 이 모자는 양모로 짜여져 있습니다.

/i mochaneul yangmoro chayeojyeo isseumnita/.

Cái mũ này được đan bằng len.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - vải trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm