Home » Văn phòng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-05-14 08:47:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Văn phòng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Văn phòng tiếng Nhật là オフィス phiên âm ofisu hay còn được gọi là công sở là một không gian như một căn phòng, dãy phòng hoặc tòa nhà được sử dụng làm nơi làm việc.

Văn phòng tiếng Nhật là オフィス phiên âm ofisu là nơi làm việc hay khu vực làm việc của các doanh nghiệp, công ty, đơn vị tổ chức. Văn phòng thường được đặt tại tòa nhà cao ốc, sắp xếp không gian để tạo một môi trường làm việc thuận lơi nhất cho các doanh nghiệp.

Một văn phòng dù lớn hay nhỏ cũng cần có sự bố trí và sắp xếp phù hợp, đủ trang thiết bị từ bàn ghế máy tính để nhân viên có thể làm việc.

Văn phòng tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về văn phòng tiếng Nhật:

デスク (desuku): Bàn làm việc.

オフィスチェア (ofisuchea): Ghế văn phòng.

コンピューター (konpyuutaa): Máy tính.

ファクス (fakkusu): Máy fax.

プリンター (purintaa): Máy in.

卓上電話 (dakujoudenwa): Điện thoại bàn.

コピーき (kopi-ki): Máy photocopy.

会社 (kaisha): Công ty.

会社員 (kaishain): Nhân viên công ty.

かいぎしつ (kaigishitsu): Phòng họp.

オフィス (ofisu): Văn phòng.

えいぎょうぶ (eigyoubu): Phòng kinh doanh.

人事部 (jinjibu): Phòng nhân sự.

社長 (shachou): Giám đốc.

副社長 (fukushachou): Phó giám đốc.

部長 (buchou): Trưởng phòng.

課長 (kachou): Tổ trường.

係長 (kakarichou): Trưởng nhóm.

専務 (senmu): Giám đốc điều hành.

総支配人 (soushihainin): Tổng Giám đốc.

取締役 (torishimariyaku): Giám đốc Công ty.

上司 (joushiku): Cấp trên.

部下 (buka): Cấp dưới.

同僚 (douryou): Đồng nghiệp.

書類 (shorui): Tài liệu.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - văn phòng tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm