Home » Xuất khẩu tiếng Pháp là gì
Today: 2024-05-14 02:02:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xuất khẩu tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Xuất khẩu tiếng Pháp là L’exportation (n.f), là việc bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài, trong cách tính toán cán cân thanh toán quốc tế theo IMF là việc bán hàng hóa cho nước ngoài.

Xuất khẩu tiếng Pháp là L’exportation (n.f), là việc bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài, trong cách tính toán cán cân thanh toán quốc tế theo IMF là việc bán hàng hóa cho nước ngoài.

Xuất khẩu trên cơ sở trên cơ sở sử dụng ngoại tệ làm phương thức thanh toán. Đây là lĩnh vực giúp một quốc gia ngày một phát triển hơn nhờ thu ngoại tệ. 

Một số từ vựng tiếng Pháp về xuất khẩu

Les entreprises (n.f): Doanh nghiệp. 

Les ménages (n.m): Hộ gia đình. Xuất khẩu tiếng Pháp là gì

Les administrations (n.f): Chính quyền. 

Les banques (n.f): Ngân hàng. 

L’importation (n.f): Nhập khẩu

Le reste du monde: Các tác nhân khác. 

La consommation : Tiêu dùng. 

La production: Sản xuất. 

La distribution: Phân phối. 

La vente: Bán hàng. 

L’achat (n.m): Mua hàng. 

L’investissement (n.m): Đầu tư. 

L’échange commercial (n.m): Trao đổi thương mại. 

L’exportation (n.f): Xuất khẩu

Le marché: Thị trường. 

L’offre (n.m): Cung. 

La demande: Cầu. 

Một số câu tiếng Pháp về xuất khẩu

1. L'exportation est une source de devises pour l'État.

Xuất khẩu là ngành thu ngoại tệ cho nhà nước. 

2. Les États-Unis importent des tonnes de riz du Vietnam. 

Mỹ nhập khẩu hàng tấn gạo từ Việt Nam. 

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - xuất khẩu tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm