Home » An ninh mạng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-13 22:33:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

An ninh mạng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/10/2023)
           
An ninh mạng trong tiếng Trung là 网络安全 /wǎngluò ānquán/, là việc bảo vệ hệ thống mạng máy tính khỏi các hành vi trộm cắp hoặc làm tổn hại đến phần cứng, phần mềm và các dữ liệu.

An ninh mạng trong tiếng Trung là 网络安全 /wǎngluò ānquán/, là việc bảo vệ hạn chế và giảm thiểu các mối đe dọa xâm nhập vào hệ thống máy tính theo nhiều cách khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến an ninh mạng trong tiếng Trung:

网络 /wǎngluò/: Mạng

电子 /diànzǐ/: Điện tử

安全 /ānquán/: An toàn

机器 /jīqì/: Máy móc

网络安全 /wǎngluò ānquán/: An ninh mạng

黑客 /hēikè/: Hacker

防火墙 /fánghuǒqiáng/: Tường lửa

软件 /ruǎnjiàn/: Phần mềm

电脑 /diànnǎo/: Máy tính

身份验证 /shēnfèn yànzhèng/: Kiểm tra danh tính

Một số ví dụ về an ninh mạng trong tiếng Trung:

1. 银行很注重网络安全。          

/Yínháng hěn zhùzhòng wǎngluò ānquán/.

Ngân hàng rất chú trọng an ninh mạng.

2. 有一些黑客会破坏网络安全。

/Yǒu yīxiē hēikè huì pòhuài wǎngluò ānquán/.

Có một số hacker muốn phá hoại an ninh mạng.

3. 网络安全对一些电子公司很重要。        

/Wǎngluò ānquán duì yīxiē diànzǐ gōngsī hěn zhòngyào/.

An ninh mạng đối với một số công ty vô cùng quan trọng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – An ninh mạng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm