Home » Biển báo giao thông trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-16 19:57:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biển báo giao thông trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Biển báo giao thông trong tiếng Trung 交通标记 /Jiāotōng biāojì/, là những biển báo được dựng ven đường giao thông để cung cấp thông tin đến người tham gia giao thông.

Biển báo giao thông trong tiếng Trung là 交通标记 /Jiāotōng biāojì/, là những biển báo được dựng ven đường giao thông để cung cấp thông tin đến người tham gia giao thông, giúp việc lưu thông dễ dàng.

Từ vựng các loại biển báo giao thông trong tiếng Trung:

施工 /Shīgōng/: Công trường.

向左急弯路 /Xiàng zuǒ jí wānlù/: Chỗ ngoặt trái nguy hiểm.

交通标记 /Jiāotōng biāojì/: Biển báo giao thông.

向右急弯路 /Xiàng yòu jí wānlù/: Chỗ ngoặt phải nguy hiểm.Biển báo giao thông tiếng Trung là gì

连续弯路 /Liánxù wānlù/: Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp.

禁止向左转弯 /Jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān/: Cấm rẽ trái.

禁止掉头 /Jìnzhǐ diàotóu/: Cấm quay đầu.

单行路 /Dānxíng lù/: Đường 1 chiều.

公路 /Gōnglù/: Đường quốc lộ.

环形交叉 /Huánxíng jiāochā/: Giao nhau theo vòng xuyến.

无人看守铁路道口 /Wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu/: Giao nhau với đường sắt không có rào chắn.

Một số ví dụ về các loại biển báo giao thông trong tiếng Trung:

1. 放置在优先道路上的交通标记。

/Fàngzhì zài yōuxiān dàolù shàng de jiāotōng biāozhì/

Biển báo giao thông đặt trên đường ưu tiên.

2. 交通标记有助于识别前方即将到来的交通标志。

/Jiāotōng biāozhì yǒu zhù yú shìbié qiánfāng jíjiāng dàolái de jiāotōng biāozhì/.

Biển báo giao thông giúp nhận biết các dấu hiệu giao thông sắp xảy ra phía trước. 

3. 交通标记在保障交通秩序和安全方面发挥着特别重要的作用。

/Jiāotōng biāozhì zài bǎozhàng jiāotōng zhìxù hé ānquán fāngmiàn fāhuīzhe tèbié chóng/.

Biển báo giao thông giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo trật tự, an toàn giao thông.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Biển báo giao thông tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm