Home » Các thiết bị điện tử trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 04:02:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các thiết bị điện tử trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Các thiết bị điện tử trong tiếng Trung là 电子设备 /diànzǐ shèbèi/ là loại thiết bị có chứa linh kiện bán dẫn và các mạch điện tử, các thiết bị này hoạt động dựa trên sự tự động hóa.

Các thiết bị điện tử trong tiếng Trung là 电子设备 /diànzǐ shèbèi/là loại thiết bị, những vật dụng có cấu tạo cơ bản bao gồm các linh kiện bán dẫn và các mạch điện tử, đa phần sẽ không có các hoạt động cơ khí, hoạt động dựa trên sự tự động hóa.

Một số từ vựng về các thiết bị điện tử trong tiếng Trung:

电视 /diànshì/: Tivi.

手机 /shǒujī/: Điện thoại.

平板电脑 /píngbǎn diànnǎo/: iPad.Các thiết bị điện tử trong tiếng Trung là gì

摄像机 /shèxiàngjī/: Máy quay video.

电子设备 /diànzǐ shèbèi/: Thiết bị điện tử.

无线网络 /wúxiàn wǎngluò/: Mạng không dây.

诺基亚 /nuòjīyà/: Điện thoại Nokia.

无线保真 /wúxiàn bǎo zhēn/: Wifi.  

小灵通 /xiǎo língtōng/: Máy nhắn tin.

数码摄像头 /shùmǎ shèxiàngtóu/: Máy ảnh kĩ thuật số.

苹果手机 /píngguǒ shǒujī/: Điện thoại iPhone.

3G手机 /3G shǒujī/: Điện thoại 3G

笔记本电脑 /bǐjìběndiànnǎo/: Laptop.

Một số ví dụ về các thiết bị điện tử trong tiếng Trung:

1. 我使用很多设备电子.

wǒ shǐyòng hěnduō shèbèi diànzǐ.

Tôi dùng rất nhiều thiết bị điện tử.

2. 苹果手机13刚上场,玛丽就马上去买.

píngguǒ shǒujī 13 gāng shàngchǎng, mǎlì jiù mǎshàng qù mǎi.

iPhone 13 vừa ra mắt, Mary liền đi mua ngay.

3. 笔记本电脑是我生活中必不可少的东西.

bǐjìběn diànnǎo shì wǒ shēnghuó zhōng bì bùkě shǎo de dōngxī.

Laptop là thứ cần thiết trong cuộc sống của tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - các thiết bị điện tử trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm