Home » Bộ giáo dục trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-14 23:46:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bộ giáo dục trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Bộ giáo dục trong tiếng Trung là 教育部 /Jiàoyù bù/. Là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với giáo dục.

Bộ giáo dục trong tiếng Trung là 教育部 /Jiàoyù bù/. Là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm, giáo dục đại học và các cơ sở giáo dục khác.

Một số từ vựng về bộ giáo dục trong tiếng Trung:

小学教育 /Xiǎoxué jiàoyù/:  Giáo dục tiểu học.

高中 /Gāozhōng/: Trung học phổ thông.

中等教育 /Zhōngděng jiàoyù/: Giáo dục bậc trung cấp.Bộ giáo dục trong tiếng Trung là gì

职业中学 /Zhíyè zhōngxué/: Trường trung học dạy nghề.

研究生 /Yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh.

教育部 /Jiàoyù bù/: Bộ giáo dục.

继续教育 /Jìxù jiàoyù/: Giáo dục thường xuyên.

本科 /Běnkē/: Chính quy.

证书 /Zhèngshū/: Chứng chỉ.

专科 /Zhuānkē/: Trường cao đẳng chuyên nghiệp.

学位 /Xuéwèi/: Học vị.

Một số ví dụ về bộ giáo dục trong tiếng Trung:

1. 姐姐上高中以后,感到学习有些吃力.

/Jiějiě shàng gāozhōng yǐhòu, gǎndào xuéxí yǒuxiē chīlì/.

Sau khi chị gái tôi lên cấp ba, cảm thấy việc học rất vất vả.

2. 国家承认学历,教育部电子注册.

/Guójiā chéngrèn xuélì, jiàoyù bù diànzǐ zhùcè/.

Bằng cấp được công nhận trên cả nước, đăng ký điện tử bởi Bộ Giáo dục.

3. 我选择了英语作为我的大学本科专业.

/Wǒ xuǎnzéle yīngyǔ zuòwéi wǒ de dàxué běnkē zhuānyè/.

Tôi đã chọn tiếng Anh là chuyên ngành học của mình.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bộ giáo dục trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm