Home » Các loại da trong tiếng Hàn
Today: 2024-05-16 05:39:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại da trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Các loại da trong tiếng Hàn là 피부 타입 (pibu taib), loại da của mỗi người thường quyết định bởi di truyền và tùy thuộc vào yếu tố bên ngoài.

Các loại da trong tiếng Hàn là 피부 타입 (pibu taib). Có 4 loại da cơ bản: da thường, da khô, da dầu và da hỗn hợp. Loại da được quyết định bởi di truyền học. Tuy nhiên, tình trạng của da còn có thể tùy thuộc vào các nhân tố bên trong và bên ngoài.

Một số từ vựng về các loại da trong tiếng Hàn:

피부 어둡다 (pibu eodubda): Da ngăm đen.

흰 피부 (huin pibu): Da trắng.

건피 (geonpi): Da khô.Các loại da trong tiếng Hàn

혼합 피부 (honhab pibu): Da hỗn hợp.

지성피부 (jiseongpibu): Da dầu, Da nhờn.

정상 피부 (jeongsang pibu): Da thường.

혈색좋은 피부 (hyeolsaegjoh-eun pibu): Da hồng hào.

피부 타입 (pibu taib): Loại da.

햇볕에 탄 피부 (haesbyeot-e tan pibu): Da cháy nắng.

부드러운 피부 (budeuleoun pibu): Da mịn màn.

민감성 피부 (mingamseong pibu): Da nhạy cảm.

여드름성 피부 (yeodeuleumseong pibu): Da mụn.

주근깨 (jugeunkkae): Tàn nhang.

Một số mẫu câu liên quan về các loại da trong tiếng Hàn:

1. 장시간 햇빛을 쬐면 피부가 상할 수 있습니다.

(jangsigan haesbich-eul jjoemyeon pibuga sanghal su issseubnida).

Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trong thời gian dài có thể gây hại cho làn da của bạn.

2. 이 제품은 민감성 피부를 포함한 모든 피부에 사용할 수 있을 정도로 순합니다.

(i jepum-eun mingamseong pibuleul pohamhan modeun pibue sayonghal su iss-eul jeongdolo sunhabnida).

Sản phẩm này đủ dịu nhẹ để sử dụng cho tất cả mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

3. 내 피부 타입은 건성과 지성의 복합성입니다.

(nae pibu taib-eun geonseong-gwa jiseong-ui boghabseong-ibnida).

Da tôi là loại da hỗn hợp giữa da khô và da dầu.

Bài được viết bởi OCA – các loại da trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm