Home » Từ ngữ mạng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-01 00:23:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ ngữ mạng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Từ ngữ mạng trong tiếng Trung là 网络流行语 /wǎngluò liúxíng yǔ/, là tập hợp các từ không có trong từ điển, thuộc loại biệt ngữ xã hội mà tầng lớp xã hội sử dụng, phần lớn là người trẻ, thế hệ gen Z, cộng đồng mạng.

Từ ngữ mạng trong tiếng Trung là 网络流行语 /wǎngluò liúxíng yǔ/,  là một phương ngữ xã hội không chính thức của một ngôn ngữ, được sử dụng rộng rãi trong một nhóm người hoặc cộng đồng mạng, giới trẻ GenZ.

Một số từ vựng về từ ngữ mạng trong tiếng Trung:

富二代 /fùèrdài/: Phú nhị đại.

丑八怪 /chǒubāguài/: Người xấu xí.

傻瓜 /shǎguā/: Ngốc nghếch.Từ ngữ mạng trong tiếng Trung là gì

靠 /kào/: Vãi (từ chửi tục).

滚 /gǔn/: Cút.

吃醋 /chīcù/: Ghen.

么么哒 /me me dá/: Hôn (moa moa).

花痴 /huā chī/: Mê trai.

瓜  /guā/: Dưa (drama).

憨 /hān/: Ngáo, ngốc.

不要脸 /bú yào liǎn/: Không biết xấu hổ.

酷 /kù/: Ngầu.

缺 /quē/: Ế.

撒狗粮 /sā gǒu liáng/: Phát cẩu lương.

炮轰 /pào hōng/: Ném đá.

疯 /fēng/: Quẩy.

Một số ví dụ về từ ngữ mạng trong tiếng Trung:

1. 你看你自己, 在哪漂亮还说别人是抽八怪的。

/Nǐ kàn nǐ zìjǐ, zài nǎ piàoliang hái shuō biérén shì chōu bā guài de./

Bạn nhìn lại bạn đi, bạn đẹp ở chổ nào mà nói người ta là đồ xấu xí.

2. 他刚学了中文,还有很多网络流行语他还不知道怎么用。

/Tā gāng xuéle zhōngwén, hái yǒu hěnduō lǐyǔ tā hái bù zhīdào zěnme yòng./

Anh ấy mới vừa học tiếng Trung, vẫn còn rất nhiều từ ngữ mạng anh ấy không biết dùng.

3. 她喜欢吃瓜看戏.

/Tā xǐhuān chī guā kàn xì./

Cô ấy thích hóng drama.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ ngữ mạng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm