Home » Các loài hoa thường gặp trong tiếng Hàn.
Today: 2024-05-15 11:36:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loài hoa thường gặp trong tiếng Hàn.

(Ngày đăng: 25/04/2022)
           
Hoa trong tiếng Hàn là 꽃(kkoch) là loại thực vật có nhiều màu sắc, hương thơm và mỗi loại mang một vẻ đẹp riêng. Được dùng để ngắm, trang trí, làm quà tặng.

Hoa trong tiếng Hàn là 꽃 (kkoch) là loại thực vật, mỗi loại sẽ có hương thơm, màu sắc, ý nghĩa riêng biệt.

Tùy vào từng loại mà nhiều người có nhiều cách sử dụng như trang trí, làm đẹp không gian sống, thờ cúng, làm quà tặng vào các dịp lễ, hay dịp kỉ niệm đặc biệt.

Hay đơn giản hoa để ngắm, xem và thưởng thức.

các loài hoa thường gặp trong tiếng HànMột số từ vựng về các loài hoa thường gặp trong tiếng Hàn:

장미 (jangmi): hoa hồng.

국화 (gughwa): hoa cúc.

난초(nancho): hoa lan.

연꽃 (yeonkkoch): hoa sen.

수련(sulyeon): hoa súng.

자두꽃 (jadokkoch): hoa mận.

철죽(cheoljug): hoa đỗ quyên.

매화꽃 (maehwakkoch): hoa mận.

살구꽃(salgukkoch): hoa mai.

무궁화(mugunghwa): hoa dâm bụt.

벚꽃 (beochkkoch):  hoa anh đào.

금잔화 (geumjanhwa): hoa cúc vạn thọ.

제비꽃 (jebikkoch): hoa violet.

백합 (baeghab): hoa huệ, lily.

해바라기 (haebalagi): hoa hướng dương.

라벤더 (labendeo): hoa oải hương.

수국 (soogok): hoa cẩm tú cầu.

동백(꽃) (dongbaeg(kkoch): hoa sơn trà.

Một số mẫu câu về hoa trong tiếng Hàn:

1.무궁화는 한국의 나라꽃입니다.

(mugunghwaneun hangug-ui nalakkoch-ibnida).

Hoa râm bụt là quốc hoa của Hàn Quốc.

2.나무가 꽃을 빨리 맺습니다.

(namuga kkoch-eul ppalli maejda).

Cây mau ra hoa thật.

3.꽃이 피는 것을 관찰하고 있습니다.

(kkoch-i pineun geos-eul gwanchalhada).

Tôi đang xemhoa nở.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - các loài hoa thường gặp trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm